Giải thích câu hỏi Yes No N400 – Phần 4 | Nguoi Viet Cali

Đây là video Giải thích câu hỏi Yes No N400 – Phần 4 (câu hỏi số 13 thuộc part 12 trong đơn N400). Câu hỏi sẽ được giải đáp cặn kẽ từng câu chữ, và có thêm phần hướng dẫn cách trả lời các câu hỏi yêu cầu giải thích các từ vựng liên quan (câu hỏi what mean).
Lẽ ra mình định làm video này hồi cuối tuần trước, nhưng sắp xếp không kịp thời gian, vả lại câu hỏi này có nhiều từ khó về quân sự, mình cũng không rành chủ đề này nên nghiên cứu cũng mất nhiều thời gian quá, không thể làm kịp, mong bà con cùng các bạn thông cảm và tiếp tục ủng hộ.
Mọi thắc mắc & góp ý xin vui lòng để lại comment.
Xin cám ơn & chúc bà con cùng các bạn nhiều sức khỏe và niềm vui.
Website: https://vietinca.com
Youtube:

Facebook: https://www.facebook.com/NguoiVietCali/
Blogger: http://nguoivietcali2017.blogspot.com/
Twitter: https://twitter.com/nguoivietcali17

13) Between March 23, 1933 and May 8,1945, did you work for or associate in any way (either directly or indirectly) with: The Nazi government of Germany? Any government in any area occupied by, allied with, or established with the help of the Nazi government of Germany? Any German, Nazi, or S.S. military unit, paramilitary unit, self-defense unit, vigilante unit, citizen unit, police unit, government agency or office, extermination camp, concentration camp, prisoner of war camp, prison, labor camp, or transit camp?

Từ 23 tháng 3 năm 1933 đến 8 tháng 5 năm 1945, bạn có làm việc hoặc hợp tác dưới bất kỳ hình thức nào (trực tiếp hoặc gián tiếp) với: chính phủ phát xít Đức? Bất kỳ chính phủ nào trong khu vực bị chiếm đóng, liên minh với, hoặc được thành lập với sự giúp đỡ của chính phủ phát xít Đức? Bất kỳ đơn vị quân đội Đức, quân phát xít, quân đội SS, đơn vị bán quân sự, đơn vị tự vệ, đơn vị dân phòng, đơn vị dân quân, đơn vị cảnh sát, cơ quan hoặc văn phòng chính phủ, trại tử hình, trại tập trung, trại tù nhân chiến tranh, nhà tù, trại lao động, trại quá cảnh?

No, I didn’t.
Không, tôi không có.

13×1) What is a military unit?
Đơn vị quân đội là gì?

A group of people who work for a goverment to fight in a war.
Một nhóm người chiến đấu cho chính phủ trong một cuộc chiến.

13×2) What is a paramilitary unit?
Đơn vị bán quân sự là gì?

A group of people who act like the military but do not work for a goverment.
Một nhóm người hành xử như quân đội nhưng không làm việc cho chính phủ.

13×3) What is a self-defense unit?
Đơn vị tự vệ là gì?

A group of people who work to protect a place.
Một nhóm người làm việc để bảo vệ một địa điểm.

13×4) What is a vigilante unit?
Đơn vị dân phòng là gì?

A group of people who act like the police but are not the police.
Một nhóm người hành xử như cảnh sát nhưng không phải là cảnh sát.

13×5) What is a citizen unit?
Đơn vị dân quân là gì?

A group of citizens who act like the mititary.
Một nhóm công dân hành xử như quân đội.

13×6) What is a police unit?
Đơn vị cảnh sát là gì?

A group of people who work for a government to catch people who break the law.
Một nhóm người làm việc cho chính phủ để bắt những kẻ phạm pháp.

13×7) What is a government agency or office?
Cơ quan hoặc văn phòng chính phủ là gì?

An organization of a government which is set up for a specific purpose.
Một cơ quan chính phủ được thiết lập cho một mục đích cụ thể.

13×8) What is an extermination camp?
Trại tử hình là gì?

A camp where prisoners are likely to die or be killed.
Một trại nơi mà các tù nhân có khả năng chết hoặc bị giết.

13×9) What is a prisoner of war camp?
Trại tù nhân chiến tranh là gì?

A prison to keep enemy combatants captured from a war.
Một nhà tù giam giữ các chiến binh đối địch bị bắt giữ trong một cuộc chiến.

13×10) What is a prison?
Nhà tù là gì?

A place to keep people who committed a crime.
Nơi giam giữ những người phạm tội.

13×11) What is a labor camp?
Trại lao động là gì?

A prison where prisoners have to do a lot of difficult works.
Một nhà tù nơi mà tù nhân phải làm nhiều công việc khó khăn.

13×12) What is a transit camp?
Trại quá cảnh là gì?

A place for people to stay for a short time before going to other places.
Một nơi để người ta ở trong một thời gian ngắn trước khi đi đến những nơi khác.

Leave a Reply