Giải thích câu hỏi Yes No N400 – Phần 7 | Nguoi Viet Cali

Giải thích câu hỏi Yes No N400 – Phần 7 bao gồm các câu hỏi 22 – 25 trong phần câu hỏi Yes/No form N400 (phần English Test – Thi quốc tịch Hoa Kỳ). Mỗi câu hỏi trong video được giải thích cặn kẽ từng câu chữ bằng tiếng Việt, kèm theo giải nghĩa các từ vựng bằng song ngữ Anh – Việt để giúp các bạn trả lời các câu hỏi yêu cầu giải thích ý nghĩa các từ vựng (câu hỏi what mean) khi phỏng vấn quốc tịch Mỹ.
Mọi thắc mắc & góp ý xin vui lòng để lại comment.
Xin cám ơn & chúc bà con cùng các bạn nhiều sức khỏe và niềm vui. Website: https://vietinca.com
Youtube: https://www.youtube.com/c/NguoiVietCa…
Youtube: https://www.youtube.com/c/USCitizensh…
YouTube: https://www.youtube.com/channel/UCvSG…
Facebook: https://www.facebook.com/NguoiVietCali/
Blogger: http://nguoivietcali2017.blogspot.com/
Twitter: https://twitter.com/nguoivietcali17

22) Have you EVER committed, assisted in committing, or attempted to commit, a crime or offense for which you were NOT arrested?
Bạn có từng thực hiện, hỗ trợ thực hiện, hoặc cố gắng thực hiện một tội ác hoặc hành vi phạm tội mà bạn KHÔNG bị bắt?

No, I haven’t.
Không, tôi chưa từng.

22×1) What does it mean to commit a crime?
Phạm tội là gì?

To do something illegal.
Làm việc gì đó phạm pháp.

22×2) What does it mean to assist someone?
Hỗ trợ ai đó nghĩa là gì?

Help someone doing something.
Giúp ai đó làm việc gì đó.

22×3) What does it mean to attempt to commit a crime?
Cố gắng phạm tội nghĩa là gì?

Try to do something illegal.
Cố làm việc gì đó phạm pháp.

22×4) What is an offense?
Một hành vi phạm tội là gì?

An illegal act.
Một hành động phạm pháp.

23) Have you EVER been arrested, cited, or detained by any law enforcement officer (including any immigration official or any official of the U.S. armed forces) for any reason?
Bạn có từng bị bắt giữ, bị phạt hoặc bị giam giữ bởi bất kỳ nhân viên thực thi pháp luật nào (bao gồm bất kỳ viên chức nhập cư hay quan chức nào của lực lượng vũ trang Hoa Kỳ) vì bất cứ lý do gì hay không?

No, I haven’t.
Không, tôi chưa từng

23×1) What does it mean to be arrested?
Bị bắt nghĩa là gì?

Taken to jail by the police.
Bị cảnh sát bắt vào trại giam.

23×2) What does it mean to be cited?
Bị phạt nghĩa là gì?

Get a ticket or to be summoned to a court.
Nhận giấy phạt hoặc bị triệu tập đến tòa án.

23×3) What does it mean to be detained?
Bị câu lưu nghĩa là gì?

To be kept in a place.
Bị giữ lại ở một nơi nào đó.

24) Have you EVER been charged with committing, attempting to commit, or assisting in committing a crime or offense?
Bạn có từng bị buộc tội đang thực hiện, đang cố gắng thực hiện, hoặc đang hỗ trợ thực hiện một tội ác hoặc hành vi phạm tội?
No, I haven’t.

Không, tôi không có.

24×1) What does it mean to be charged with a crime?
Bị buộc tội về một hành vi phạm pháp là gì?

To be accused of a crime.
Bị cáo buộc về hành vi phạm pháp.

25) Have you EVER been convicted of a crime or offense?
Bạn có từng bị kết án về một tội ác hoặc hành vi phạm tội?

No, I haven’t.
Không, tôi không có.

25×1) What does it mean to be convicted of a crime?
Bị kết án về một tội ác là gì?


To be found guilty of a crime by a court.
Bị tòa án kết tội.

Leave a Reply