Giải thích câu hỏi Yes No N400 – Phần 9 | Nguoi Viet Cali

Giải thích câu hỏi Yes No N400 – Phần 9 (câu 28 – 30). Giải thích cặn kẽ mỗi câu hỏi bằng tiếng Việt và giải nghĩa các từ vựng bằng song ngữ Anh – Việt để giúp các bạn trả lời các câu hỏi về từ vựng (câu hỏi what mean) trong form N400 khi phỏng vấn quốc tịch Mỹ.
Phần này chỉ có 3 câu, nhưng khá dài và nhiều từ vựng cần học. Các câu hỏi phần này rất quan trọng, và có nhiều khả năng sẽ bị hỏi các từ vựng liên quan, nên bà con và các bạn cố gắng xem nhiều lần cho thuộc trước khi chuyển sang phần tiếp theo.
Mọi thắc mắc & góp ý xin vui lòng để lại comment.
Xin cám ơn & chúc bà con cùng các bạn nhiều sức khỏe và niềm vui. Website: https://vietinca.com
Youtube: https://www.youtube.com/c/NguoiVietCa…
Youtube: https://www.youtube.com/c/USCitizensh…
YouTube: https://www.youtube.com/channel/UCvSG…
Facebook: https://www.facebook.com/NguoiVietCali/
Blogger: http://nguoivietcali2017.blogspot.com/
Twitter: https://twitter.com/nguoivietcali17

Nội dung các câu hỏi trong video

Câu 28:

Have you EVER been in jail or prison?
Bạn có từng bị bắt giam hoặc ở tù?

No, I haven’t.
Không, tôi chưa từng.

What is a jail?
Trại giam là gì?

A building to keep people who are arrested by police.
Một căn nhà để giữ những người bị cảnh sát bắt.

What is a prison?
Nhà tù là gì?

A building where criminals must stay.
Một căn nhà nơi mà các tội phạm phải ở lại.

Câu 29:

Nếu bạn trả lời “No” cho tất cả câu hỏi từ câu 23 đến 28, bạn có thể bỏ qua câu này.
Nếu bạn trả lời “Yes” thì cần trả lời bổ sung thêm một số câu hỏi như:

Why were you arrested, cited, detained, or charged?
Tại sao bạn bị bắt, bị phạt, bị câu lưu, hoặc bị buộc tội?

Date arrested, cited, detained, or charged?
Bạn bị bắt, bị phạt, bị câu lưu, hoặc bị buộc tội ngày nào?

Where were you arrested, cited, detained, or charged?
Bạn bị bắt, bị phạt, bị câu lưu, hoặc bị buộc tội ở đâu?

Outcome or disposition of the arrest, citation, detention, or charge?
Kết quả của việc bắt giữ, phạt, câu lưu, hoặc buộc tội? (không bị buộc tội, hủy cáo buộc, ở tù,…)

Câu 30:

Have you EVER:
A. Been a habitual drunkard?
B. Been a prostitute, or procured anyone for prostitution?
C. Sold or smuggled controlled substances, illegal drugs, or narcotics?
D. Been married to more than one person at the same time?
E. Married someone in order to obtain an immigration benefit?
F. Helped anyone to enter, or try to enter, the United States illegally?
G. Gambled illegally or received income from illegal gambling?
H. Fail to support your dependents or to pay alimony?
I. Made any misrepresentation to obtain any public benefit in the United States?

Câu 30A:

Have you EVER been a habitual drunkard?
Bạn có từng nghiện rượu?

No, I haven’t.
Không, tôi chưa từng.

What does habitual drunkard mean?
Người nghiện rượu là gì?

A person who regularly drinks too much alcohol.
Một người thường xuyên uống quá nhiều rượu.

Câu 30B:

Been a prostitute, or procured anyone for prostitution?
Làm mại dâm, hoặc dụ dỗ ai làm mại dâm?

No, I haven’t.
Không, tôi chưa từng.

What is a prostitute?
Người mại dâm là gì?

A person who has sex to get money.
Một người quan hệ tình dục để lấy tiền.

What does it mean to procure someone?
Dụ dỗ ai đó nghĩa là gì?

To cause (someone) to do something.
Xúi ai làm điều gì đó.

Câu 30C:

Sold or smuggled controlled substances, illegal drugs, or narcotics?
Bán hoặc buôn lậu các chất bị kiểm soát, thuốc bất hợp pháp, hoặc ma túy?

No, I haven’t.
Không, tôi chưa từng.

What does it mean to smuggle?
Buôn lậu là gì?

Move goods illegally into or out of a country.
Vận chuyển hàng hóa một cách bất hợp pháp vào trong hoặc ra khỏi một nước.

What are controlled substances?
Các chất bị kiểm soát là gì?

Drugs or chemicals whose manufacture, possession, or use is controlled by a government.
Các loại thuốc hoặc hóa chất mà việc sản xuất, sở hữu hoặc sử dụng chúng được chính phủ kiểm soát.

What are illegal drugs?
Các loại thuốc bất hợp pháp là gì?

Drugs which a person is not allowed to own or use
Các loại thuốc mà người ta không được phép sở hữu hoặc sử dụng.

What are narcotics?
Các chất ma túy là gì?

Illegal drugs affecting mood or behavior.
Các loại thuốc bất hợp pháp ảnh hưởng đến tâm trạng hoặc hành vi.

Câu 30D:

Been married to more than one person at the same time?
Kết hôn với nhiều người cùng lúc?

No, I haven’t.
Không, tôi chưa từng.

What does it mean to be married?
Kết hôn là gì?

Having a husband or wife.
Lấy chồng hoặc lấy vợ.

Câu 30E:

Married someone in order to obtain an immigration benefit?
Kết hôn với ai để hưởng lợi ích về di trú?

No, I haven’t.
Không, tôi chưa từng.

What is immigration benefit?
Lợi ích di trú là gì?

Things that are helpful for legally immigrants, like being able to work and live in the United States.
Những thứ hữu ích cho các di dân hợp pháp, như được làm việc và sống ở Hoa Kỳ.

Câu 30F:

Helped anyone to enter, or try to enter, the United States illegally?
Giúp ai nhập cảnh, hoặc cố nhập cảnh bất hợp pháp vào Hoa Kỳ?

No, I haven’t.
Không, tôi chưa từng.

Câu 30G:

Gambled illegally or received income from illegal gambling?
Cờ bạc bất hợp pháp hoặc nhận thu nhập từ cờ bạc bất hợp pháp?

No, I haven’t.
Không, tôi chưa từng.

What is gamble?
Cờ bạc là gì?

Bet money on a game.
Đặt cược tiền vào một trò chơi.

What is illegal gambling?
Cờ bạc bất hợp pháp là gì?

Any type of gambling that is prohibited by the law.
Bất kỳ hình thức cờ bạc nào bị pháp luật cấm.

Câu 30H:

Fail to support your dependents or to pay alimony?
Không hỗ trợ người phụ thuộc của bạn hoặc trả tiền cấp dưỡng?

No, I haven’t.
Không, tôi chưa từng.

What is a dependent?
Một người phụ thuộc là gì?

Someone you take care of, like a child.
Ai đó mà bạn phải chăm sóc, chẳng hạn con cái.

What is alimony?
Tiền cấp dưỡng là gì?

Money you pay to your ex-husband or ex-wife.
Tiền mà bạn phải trả cho chồng cũ hoặc vợ cũ.

Câu 30I:

Made any misrepresentation to obtain any public benefit in the United States?
Tạo ra bất kỳ báo cáo sai sự thật để hưởng lợi tức công cộng ở Hoa Kỳ?

No, I haven’t.
Không, tôi chưa từng.

What does misrepresentation mean?
Báo cáo sai sự thật là gì?

It means a lie.
Nó nghĩa là một lời nói dối.

What does public benefit mean?
Lợi ích công cộng là gì?

Things from government that can help you such as food stamp or housing assistance.
Những thứ từ chính phủ mà có thể giúp cho bạn chẳng hạn như phiếu thực phẩm hoặc trợ giúp nhà ở.

Leave a Reply