Thi quốc tịch Mỹ – Đề thi thử số 1

Đây là bộ đề thi thử nhằm giúp các bạn luyện thi quốc tịch Mỹ. Video bao gồm các câu hỏi mô phỏng y như khi bạn thi quốc tịch Mỹ thật sự. Mở đầu video sẽ là các câu chào hỏi giao tiếp khi thi quốc tịch, sau đó là phần câu hỏi thông tin cá nhân trong form N400, câu hỏi Yes No N400 kèm theo các câu hỏi What mean yêu cầu giải thích từ vựng trong form N400, sau đó là phần thi đọc viết, và cuối cùng là phần thi Civic test với các câu hỏi trong phần 100 câu quốc tịch. Đây là video có tính chất nâng cao để giúp các bạn kiểm tra trình độ và củng cố kiến thức sau khi đã học xong.
Nếu bạn chưa học gì cả, mình khuyên các bạn nên bắt đầu xem từ những video sau đây rồi mới chuyển sang học trên bộ đề thi này: Hướng dẫn sử dụng kênh YouTube và website Nguoi Viet Cali https://youtu.be/fd3x4BUjIMo
Bài giảng 100 câu quốc tịch Mỹ https://www.youtube.com/playlist?list…
Các câu hỏi N400 thường gặp khi phỏng vấn quốc tịch https://www.youtube.com/playlist?list…
Câu hỏi Yes/No N400 https://www.youtube.com/playlist?list…
Luyện thi đọc viết https://www.youtube.com/playlist?list…
Sau khi học hết những phần trên, bạn mới chuyển sang xem các video trong bộ đề thi này để kiểm tra xem kiến thức mình đến đâu, và bổ sung những phần còn thiếu sót. Sau mỗi câu hỏi trong video, mình đều để dành 1 khoảng thời gian đủ để bạn tự trả lời câu hỏi, bạn cố gắng không nhìn lên màn hình, nghe và tự trả lời, sau đó nghe đáp án để kiểm tra xem mình trả lời đúng hay không (riêng phần thi đọc, bạn nhìn lên màn hình rồi tự đọc câu hỏi trước khi nghe đáp án để xem mình có đọc đúng hay không). Mình sẽ biên soạn nhiều bộ đề thi quốc tịch, đánh số thứ tự 1, 2, 3, 4… mỗi đề thi là một bộ câu hỏi với cách hỏi khác nhau để giúp các bạn tập làm quen với các câu hỏi thi thật sự. Khi đi thi, tùy giám khảo, có khi họ dễ thì số lượng câu hỏi sẽ ít hơn bộ đề thi này rất nhiều, nhưng nếu giám khảo khó thì họ sẽ hỏi gần như toàn bộ các câu hỏi như trong mỗi bộ đề thi này, nên các bạn cố gắng học để có thể yên tâm hơn khi đi thi.
Nếu thích video clip này, vui lòng click like + subscribe. Mọi thắc mắc và góp ý xin vui lòng để lại comment. Xin cám ơn & chúc các bạn thi tốt.

YouTube:

Facebook: https://www.facebook.com/NguoiVietCali/
Blogger: http://nguoivietcali2017.blogspot.com/
Twitter: https://twitter.com/nguoivietcali17

Phiên bản mới
Phiên bản cũ (chuẩn giọng Mỹ)

Nội dung các câu hỏi:

Hello! How are you today?
Xin chào! Bạn có khỏe không?

I’m fine, thanks. Why are you here today?
Tôi khỏe, cảm ơn. Tại sao hôm nay bạn đến đây?

Ok, great! Please raise your right hand. Do you swear to tell the truth, the whole truth and nothing but the truth, so help you God?
Tốt! Xin vui lòng đưa tay phải của bạn lên. Bạn có thề sẽ nói thật hay không?

Great! Please sit down. We will take the English test first. I will ask you some information from your N400 form to see if you can understand and speak English. Are you ready?
Được rồi! Xin mời ngồi. Chúng ta sẽ thi phần kiểm tra tiếng Anh trước. Tôi sẽ hỏi bạn một vài thông tin trong mẫu đơn N400 của bạn để xem bạn có hiểu và nói được tiếng Anh hay không. Bạn sẵn sàng chưa?

Wonderful! What is your basis for eligibility?
Tốt lắm! Hãy cho biết điều kiện căn bản để bạn được nhập quốc tịch?

What is your current legal name?
Cho biết tên hiện tại của bạn?

Is it exactly as the name on your Permanent Resident Card?
Nó có giống y như tên được in trên thẻ xanh của bạn không?

Do you have any other name?
Bạn còn tên nào khác không?

Would you like to change your name?
Bạn có muốn đổi tên không?

What is your Social Security Number?
Số an sinh xã hội của bạn là gì?

What is your date of birth?
Ngày sinh của bạn?

When did you become a permanent resident?
Bạn trở thành thường trú nhân khi nào?

What is your country of birth?
Bạn được sinh ra ở nước nào?

What is your country of Nationality?
Quốc tịch của bạn?

Are you requesting an accommodation to the naturalization process because of a disability and/or and impairment?
Bạn có yêu cầu trợ giúp trong khi thi quốc tịch bởi vì bạn bị khuyết tật không?

Do you have a physical or developmental disability or mental impairment that prevents you from demonstrating your knowledge and understanding of the English language and/or civic requirements for naturalization?
Bạn có bị khuyết tật về thể chất hoặc tinh thần gì khiến cho ảnh hưởng đến khả năng diễn đạt kiến thức của bạn cho kỳ thi quốc tịch này hay không?

What is your telephone number?
Cho biết số điện thoại của bạn?

Is it your cell phone number?
Đó có phải số điện thoại di động của bạn không?

What is your email address?
Cho biết địa chỉ email của bạn?

It’s okay. What is your current address?
Không sao. Cho biết địa chỉ nhà của bạn?

How long have you lived there?
Bạn ở đó bao lâu rồi?

Where did you live before that?
Trước đó thì bạn sống ở đâu?

Have you lived anywhere else in the last 5 years?
Bạn còn sống ở đâu khác trong 5 năm qua không?

What is your mailing address?
Cho biết địa chỉ thư tín của bạn?

Were your parents married before your 18th birthday?
Cha mẹ của bạn có kết hôn trước khi bạn 18 tuổi không?

Is your mother a U.S. Citizen?
Mẹ của bạn có phải công dân Mỹ không?

Is your father a U.S. Citizen?
Cha của bạn có phải công dân Mỹ không?

What is your gender?
Giới tính của bạn?

What is your height?
Bạn cao bao nhiêu?

What is your weight?
Bạn nặng bao nhiêu?

What is your Ethnicity?
Bạn thuộc chủng tộc nào?

What is your race?
Bạn thuộc sắc dân nào?

What is your hair color?
Màu tóc của bạn là gì?

What is your eye color?
Màu mắt của bạn là gì?

Do you work?
Bạn có đi làm không?

What is your occupation?
Nghề nghiệp của bạn?

Where do you work?
Bạn làm ở đâu?

Great! How long have you worked there?
Tốt! Bạn làm ở đó bao lâu rồi?

Have you work anywhere else in the last five years?
Bạn có làm ở đâu khác trong 5 năm qua không?

Did you go to school?
Bạn có đi học không?

What is your school name?
Trường của bạn tên gì?

What is your school address?
Địa chỉ trường của bạn?

Are you still studying there?
Bạn còn học ở đó không?

When did you study there?
Bạn học ở đó khi nào?

So it was over five years. We only require the information in the last five years. Why did you put it in your N400 form?
Như vậy là hơn 5 năm rồi. Chúng tôi chỉ yêu cầu các thông tin trong 5 năm trở lại thôi. Sao bạn lại điền thông tin này vào mẫu đơn N400?

It’s okay. I will delete that information from your N400 form.
Không sao. Tôi sẽ xóa thông tin này khỏi mẫu đơn N400.

You’re welcome. Have you ever been outside of the United States for the last five years?
Không có chi. Bạn có từng rời khỏi Mỹ trong 5 năm qua không?

How many total days did you spend outside of the United States?
Tổng cộng bao nhiêu ngày bạn sống ở ngoài nước Mỹ (trong 5 năm qua)?

How many trips of 24 hours or longer have you taken outside the United States during the last 5 years?
Trong 5 năm qua bạn đã thực hiện bao nhiêu chuyến đi khỏi nước Mỹ dài hơn 24 tiếng?

Where did you go on the last trip?
Bạn đã đi đâu trong chuyến đi cuối cùng?

When did you leave the U.S. on that trip?
Bạn rời Mỹ ngày nào trong chuyến đi đó?

When did you return?
Ngày nào bạn trở về Mỹ?

What was the reason for that trip?
Bạn đi chuyến đó vì lý do gì?

I am sorry to hear that.
Xin chia buồn (Nghĩa đen là “tôi rất tiếc phải nghe điều đó”, ý là chia buồn với bạn).

What is your current marital status?
Tình trạng hôn nhân hiện tại của bạn?

Is your spouse a current member of the U.S. Armed Forces?
Người phối ngẫu (vợ/chồng) của bạn có phải là thành viên của Quân đội Hoa Kỳ?

How many times have you been married?
Bạn kết hôn bao nhiêu lần rồi?

What is your spouse name?
Tên người phối ngẫu của bạn?

What is your spouse date of birth?
Ngày sinh của người phối ngẫu?

When did you get married?
Bạn kết hôn khi nào?

Does your spouse live with you?
Người phối ngẫu có sống chung với bạn không?

What your current spouse’s home address?
Địa chỉ của người phối ngẫu?

Does your spouse work?
Người phối ngẫu của bạn có đi làm không?

Where does he work?
Anh ta làm ở đâu?

Is your spouse a U.S. Citizen?
Người phối ngẫu của bạn có phải công dân Mỹ?

When did he become a U.S. Citizen?
Anh ta trở thành công dân Mỹ khi nào?

How many times has your spouse been married?
Anh ta kết hôn bao nhiêu lần rồi?

How many children do you have?
Bạn có bao nhiêu đứa con?

What is your first child’s name?
Đứa con đầu của bạn tên gì?

What is her birthday?
Ngày sinh của nó?

What is her country of birth?
Nó sinh ở nước nào?

What is her current address?
Địa chỉ nó ở đâu?

What is her relationship to you?
Nó có quan hệ thế nào với bạn? (con ruột/ con nuôi/ con ghẻ)

Who is her biological father?
Ai là cha đẻ của nó?

What is your second child’s name?
Tên đứa con thứ 2 của bạn?

What is his date of birth?
Ngày sinh của nó?

Where does he live?
Nó sống ở đâu?

What is your third child’s name?
Tên đứa con thứ 3 của bạn?

What is her country of citizenship?
Quốc tịch của nó là gì?

When did she become a U.S. Citizen?
Nó trở thành công dân Mỹ khi nào?

It’s alright. Have you EVER claimed to be a U.S. citizen (in writing or any other way)?
Không sao. Bạn có bao giờ tự nhận là công dân Mỹ không?

Have you EVER registered to vote in any Federal, state, or local election in the United States?
Bạn có từng đăng ký bỏ phiếu cho bất kỳ cuộc bầu cử liên bang, tiểu bang hay địa phương ở Mỹ không?

Have you EVER vote in any Federal, state, or local election in the United States?
Bạn có từng bỏ phiếu trong bất kỳ cuộc bầu cử liên bang, tiểu bang hay địa phương ở Mỹ không?

Do you now have, or did you EVER have, a hereditary title or an order of nobility in any foreign country?
Bạn có, hay đã từng sở hữu các danh hiệu, tước hiệu ở nước ngoài không?

Have you EVER been declared legally incompetent or been confined to a mental institution?
Bạn có từng xác nhận là không đủ năng lực pháp lý hoặc bị đưa vào viện tâm thần không?

Do you owe any overdue Federal, state, or local taxes?
Bạn có nợ quá hạn thuế liên bang, tiểu bang, hay địa phương không?

Have you EVER not filed a Federal, state, or local tax return since you became a lawful permanent resident?
Bạn có từng không khai thuế liên bang, tiểu bang hay địa phương kể từ khi trở thành thường trú nhân không?

Have you called yourself a “non-U.S. resident” on a Federal, state, or local tax return since you became a lawful permanent resident?
Bạn có từng tự nhận mình không phải là thường trú nhân Hoa Kỳ trong các tờ khai thuế liên bang, tiểu bang hay địa phương kể từ khi trở thành thường trú nhân?

Have you EVER been a member of, involved in, or in any way associated with, any organization, association, fund, foundation, party, club, society, or similar group in the United States or in any other location in the world?
Bạn có từng là thành viên, tham gia, hoặc liên quan đến bất kỳ tổ chức, hiệp hội, quỹ, đảng phái, câu lạc bộ, xã hội hoặc hội nhóm ở Mỹ hoặc nơi nào khác tren thế giới không?

Have you EVER been a member of, or in any way associated (either directly or indirectly) with: The Communist Party ?
Bạn có từng là thành viên hoặc liên quan với bất kỳ hình thức nào(trực tiếp hoặc gián tiếp) với:

Đảng Cộng Sản?
90.1. What is communism?

Any other totalitarian party?
Bất kỳ đảng cực đoan nào khác?

A terrorist organization?
Một tổ chức khủng bố?

Have you EVER advocated (either directly or indirectly) the overthrow of any government by force or violence?
Bạn có từng ủng hộ (trực tiếp hoặc gián tiếp) lật đổ bất kỳ chính phủ nào bằng vũ lực hay bạo lực?

What does it mean to overthrow a government?

Have you EVER persecuted (either directly or indirectly) any person because of race, religion, national origin, membership in a particular social group, or political opinion?
Bạn có từng bức hại (trực tiếp hoặc gián tiếp) bất kỳ người nào vì sắc tộc, tôn giáo, nguồn gốc quốc gia, thành viên của 1 nhóm xã hội, hoặc quan điểm chính trị?

What does persecution mean?

Were you EVER involved in any way with any of the following: Genocide?
Bạn có từng tham gia bằng bất kỳ hình thức nào với những điều sau đây: Diệt chủng?

Torture?
Tra tấn?

Killing, or trying to kill, someone?
Giết chết, hoặc cố giết ai đó?

Badly hurting, or trying to hurt, a person on purpose?
Làm tổn thương, hoặc cố gắng làm tổn thương ai đó có chủ ý?

Forcing, or trying to force, someone to have any kind of sexual contact or relations?
Ép buộc, hoặc cố ép ai đó để được tiếp xúc hoặc có mối quan hệ về mặt tình dục?

Not letting someone practice his or her religion?
Không cho người nào đó theo tôn giáo của họ?

Were you EVER a member of, or did you EVER serve in, help, or otherwise participate in, any of the following groups: Military unit?
Bạn có từng là thành viên, hoặc từng phục vụ, giúp đỡ, hoặc tham gia vào bất kỳ các nhóm sau: Đơn vị quân đội?

Paramilitary unit?
Đơn vị cứu hộ?

Police unit?
Đơn vị cảnh sát?

Self-defense unit?
Đơn vị tự vệ?

Vigilante unit ?
Đơn vị cảnh vệ?

Rebel group?
Nhóm phiến quân?

Guerrilla group?
Nhóm du kích?

Militia?
Dân quân?

Insurgent organization?
Tổ chức chống đối?

Were you EVER a worker, volunteer, or soldier, or did you otherwise EVER serve in any of the following: Prison or jail?
Bạn có từng là người lao động, tình nguyện viên, lính, hay từng phục vụ trong những nơi sau đây: Nhà tù hay nhà giam?

Prison camp?
Trại tù?

Detention facility?
Cơ sở quản chế?

Labor camp?
Trại lao động?

Any other place where people were forced to stay?
Bất kỳ nơi nào khác buộc người ta phải ở lại?

Were you EVER a part of any group, or did you EVER help any group, unit, or organization that used a weapon against any person, or threatened to do so?
Bạn có từng là một phần của bất kỳ nhóm nào, hay từng giúp đỡ bất kỳ nhóm, đơn vị, tổ chức nào sử dụng vũ khí chống lại ai đó, hoặc bị đe dọa để làm việc đó?

Did you EVER sell, give, or provide weapons to any person, or help another person sell, give, or provide weapons to any person?
Bạn có từng bán, cho, hay cung cấp vũ khí cho ai, hoặc giúp ai bán, cho, cung cấp vũ khí cho người khác không?

Did you EVER receive any type of military, paramilitary, or weapons trainning?
Bạn có từng được đào tạo trong bất kỳ lực lượng quân sự, bán quân sự, hoặc đào tạo về vũ khí không?

Did you EVER recruit, enlist, conscript, or use any person under 15 years of age to serve in or help an armed force or group?
Bạn có từng chiêu mộ, tuyển dụng, bắt lính, hoặc sử dụng ai dưới 15 tuổi để phục vụ hoặc giúp đỡ một lực lượng hoặc nhóm vũ trang không?

Did you EVER use any person under 15 years of age to do anything that helped or supported people in combat?
Bạn có từng sử dụng ai dưới 15 tuổi để làm bất cứ việc gì nhằm giúp đỡ hoặc hỗ trợ những người trong trận chiến?

Have you EVER committed, assisted in committing, or attempted to commit, a crime or offense for which you were NOT arrested?
Bạn có từng thực hiện, hỗ trợ thực hiện, hoặc dự định thực hiện một tội ác hoặc hành vi phạm pháp mà bạn KHÔNG bị bắt?

Have you EVER been arrested, cited, or detained by any law enforcement officer (including any immigration official or any official of the U.S. armed forces) for any reason?
Bạn có từng bị bắt, bị phạt, bị giam giữ bởi bất kỳ nhân viên thực thi pháp luật nào (gồm cả các viên chức di trú hoặc viên chức của quân đội Hoa Kỳ) vì bất kỳ lý do gì?

Have you EVER been charged with committing, attempting to commit, or assisting in committing a crime or offense?
Bạn có từng bị buộc tội đã thực hiện, dự định thực hiện, hoặc hỗ trợ thực hiện một tội ác hoặc hành vi phạm pháp không?

Have you EVER been convicted of a crime or offense?
Bạn có từng bị kết tội về một tội ác hoặc hành vi phạm pháp không?

Have you EVER been placed in an alternative sentencing or a rehabilitative program (for example, diversion, deferred prosecution, withheld adjudication, deferred adjudication)?
Bạn có từng chịu án phạt thay thế hoặc chương trình phục hồi nhân phẩm (ví dụ như chuyển đổi, hoãn truy tố, giữ lại phán quyết, hoãn xét xử) không?

Have you EVER received a suspended sentence, been placed on probation, or been paroled?
Bạn có từng nhận một bản án treo, hoặc bị quản chế không?

Have you EVER been in jail or prison?
Bạn có từng bị bắt giam hoặc ở tù không?

Have you EVER been a habitual drunkard?
Bạn có từng nghiện rượu không?

What is a habitual drunkard?


Been a prostitute, or procured anyone for prostitution?
Từng làm mại dâm hoặc môi giới mại dâm?

Sold or smuggled controlled substances, illegal drugs, or narcotics?
Bán hoặc buôn lậu các chất cấm, thuốc bất hợp pháp, ma túy?

Been married to more than one person at the same time?
Từng kết hôn với nhiều người cùng lúc?

Married someone in order to obtain an immigration benefit?
Từng kết hôn với ai để được hưởng phúc lợi về di trú?

Helped anyone to enter, or try to enter, the United States illegally?
Từng giúp ai nhập cảnh, hoặc cố gắng nhập cảnh vào Mỹ một cách bất hợp pháp?

Gambled illegally or received income from illegal gambling?
Đánh bạc trái phép hoặc nhận thu nhập từ cờ bạc bất hợp pháp?

Fail to support your dependents or to pay alimony?
Không trả tiền cấp dưỡng cho thân nhân lệ thuộc hoặc con cái?

Made any misrepresentation to obtain any public benefit in the United States?
Cung cấp thông tin sai lệch để hưởng bất kỳ phúc lợi gì ở Mỹ?

Have you EVER given any U.S. Government officials any information or documentation that was false, fraudulent, or misleading?
Bạn có từng cung cấp cho bất kỳ quan chức chính phủ Mỹ những thông tin hoặc tài liệu giả mạo, gian lận hoặc gây hiểu lầm?

Have you EVER lied to any U.S. Government officials to gain entry or admission into the United States or to gain immigration benefits while in the United States?
Bạn có từng nói dối với bất kỳ viên chức chính phủ Mỹ để nhập cư hoặc được cấp phép nhập cảnh vào Mỹ nhằm hưởng phúc lợi di trú trong khi ở Mỹ?

Have you EVER been removed, excluded, or deported from the United States?
Bạn đã từng bị buộc di dời, khai trừ, hoặc trục xuất khỏi Mỹ?

Have you EVER been ordered removed, excluded, or deported from the United States?
Bạn có bao giờ nhận lệnh di dời, khai trừ, hoặc trục xuất khỏi Mỹ?

Have you EVER been placed in removal, exclusion, rescission, or deportation proceedings?
Bạn có bao giờ bị đưa vào diện bị di dời, khai trừ, loại trừ, hoặc trục xuất không?

Are removal, exclusion, rescission, or deportation proceedings (including administratively closed proceedings) currently pending against you?
Bạn có đang trong tình trạng chờ xử lý các thủ tục di dời, khai trừ, loại trừ, hoặc trục xuất (bao gồm các thủ tục hành chính đã đóng hồ sơ)?

Have you EVER served in the U.S. armed forces?
Bạn có từng phục vụ trong quân đội Mỹ?

Are you currently a member of the U.S. armed forces?
Hiện tại bạn có phải là thành viên của quân đội Mỹ?

Have you EVER been court-martialed, administratively separated, or disciplined, or have you received an other than honorable discharge, while in the U.S. armed forces?
Bạn có từng bị tuyên án, phân biệt về mặt hành chính, bị kỷ luật, nhận quyết định giải ngũ mà không phải là xuất ngũ danh dự, trong khi ở lực lượng vũ trang Hoa Kỳ?

Have you EVER been discharged from training or service in the U.S. armed forces because you were an alien?
Bạn có từng bị cho giải ngũ khỏi các chương trình huấn luyện của quân đội Mỹ bởi vì bạn là người nước ngoài?

Have you EVER left the United States to avoid being drafted in the U.S. armed forces?
Bạn có từng rời khỏi Mỹ để tránh bị tuyển dụng vào lực lượng quân đội Mỹ?

Have you EVER applied for any kind of exemption from military service in the U.S. armed forces?
Bạn có bao giờ xin miễn bất kỳ nghĩa vụ nào trong lực lượng vũ trang Hoa Kỳ?

Have you EVER deserted from the U.S. armed forces?
Bạn có từng đào ngũ khỏi lực lượng vũ trang Hoa Kỳ?

Do you support the Constitution and form of Government of the United States?
Bạn có ủng hộ Hiến pháp và cơ cấu Chính phủ Hoa Kỳ không?

Do you understand the full Oath of Allegiance to the United States?
Bạn có hiểu lời tuyên thệ trung thành với Hoa Kỳ không?

Are you willing to take the full Oath of Allegiance to the United States?
Bạn có sẵn lòng tuyên thệ trung thành với Hoa Kỳ không?

If the law requires it, are you willing to bear arms on behalf of the United States?
Nếu luật pháp yêu cầu, bạn có sẵn sàng cầm vũ khí chiến đấu cho Hoa Kỳ không?

What does it mean to bear arms on behalf of the United States?

If the law requires it, are you willing to perform noncombatant services in the U.S. armed forces?
Nếu luật pháp yêu cầu, bạn có sẵn lòng thực hiện các nhiệm vụ phi chiến đấu trong quân đội Hoa Kỳ không?

If the law requires it, are you willing to perform work of national importance under civilian direction?
Nếu luật pháp yêu cầu, bạn có sẵn lòng thực hiện các công tác dân sự quan trọng của quốc gia hay không?

Excellent! Now we will take the reading and writing test. Please read this question loudly.
Tốt lắm! Bây giờ chúng ta sẽ chuyển sang phần thi đọc viết. Xin đọc to câu hỏi này. (Bạn nhìn vào màn hình và tự đọc trước khi nghe đáp án)

Who is the father of our country?
Ai là vị cha già của đất nước chúng ta?

Very good! I will read a sentence. Please write it down to this paper.
Tốt lắm! Tôi sẽ đọc một câu. Xin vui lòng ghi câu đó xuống tờ giấy này. (Bạn nghe câu hỏi, sau đó mới nhìn lên màn hình để kiểm tra đáp án)

George Washington is the father of our country.
George Washington là vị cha già của đất nước chúng ta.

Excellent! You passed the English test. Now we move on to the Civic test. I will ask you up to 10 questions. Whenever you answer 6 questions correctly, then you pass the test. Have you studied them?
Rất tốt! Bạn đã đậu phần thi tiếng Anh. Bây giờ chúng ta sẽ chuyển sang phần kiểm tra kiến thức công dân. Tôi sẽ hỏi bạn tối đa 10 câu hỏi. Bất cứ khi nào bạn đáp đúng 6 câu, khi đó bạn sẽ đậu. Bạn có học bài chứ?

Good! What are two rights in the Declaration of Independence?
Tốt! Kể ra Hai quyền trong bản Bản Tuyên Ngôn Độc Lập? (Câu 9)

What is the political party of the President now?
Đảng của Tổng Thống hiện tại là đảng nào? (Câu 46)

Name two national U.S. holidays.
Cho biết hai ngày lễ quốc gia của Hoa Kỳ. (Câu 100)

Why do some states have more Representatives than other states?
Tại sao có những tiểu bang có nhiều đại biểu hơn các tiểu bang khác? (Câu 25)

Name one problem that led to the Civil War.
Cho biết một vấn đề đưa tới cuộc nội chiến. (Câu 74)

In what month do we vote for President?
Chúng ta bầu cử Tổng Thống vào tháng nào?* (Câu 27)

Congratulations!!! You have passed the U.S. Citizenship Test!!! Please sign your name here.
Chúc mừng !!! Bạn đã thi đậu quốc tịch Mỹ!!! Xin ký tên vào đây.

2 Comments on “Thi quốc tịch Mỹ – Đề thi thử số 1”

  1. Cám ơn Thầy đã bỏ công sức rất nhiều để làm ra những video thật hữu ích để giúp đỡ cho chúng tôi, những người dù có vốn liếng tiếng Anh ít ỏi cũng có thể học được để tự tin di thi nhập tịch Hoa kỳ. Xin gởi đến Thầy lời cám ơn chân thành nhất.
    Trân trọng,

Leave a Reply