100 câu quốc tịch Mỹ 2019 Kentucky

Đây là 100 câu hỏi và đáp án thi quốc tịch Mỹ 2019 phiên bản dành riêng cho tiểu bang Kentucky, nghĩa là có 1 số đáp án chỉ đúng cho những cư dân đang sinh sống ở tiểu bang Kentucky (ví dụ: tên thống đốc tiểu bang, tên thượng nghị sĩ tiểu bang, tên dân biểu, tên thủ phủ của tiểu bang…). Nếu bạn là cư dân tiểu bang khác, xin vui lòng tìm xem tài liệu tương ứng với tiểu bang của bạn (nếu bạn không tìm thấy, xin vui lòng để lại comment bên dưới yêu cầu trợ giúp). 
Tất cả đáp án trong tài liệu này đã được cập nhật theo thông tin mới nhất sau bầu cử 2018 và bầu cử Chủ tịch Hạ viện tháng 1/2019.
Nếu thấy hữu ích, xin vui lòng click like + share bài viết. Mọi thắc mắc & góp ý xin vui lòng để lại comment.
Xin cám ơn & chúc các bạn thi tốt.
Chúng tôi cũng có một số kênh YouTube hỗ trợ các bạn luyện thi quốc tịch và học tiếng Anh, xin mời các bạn ghé xem qua.

YouTube:

Facebook: https://www.facebook.com/NguoiVietCali/
Blogger: http://nguoivietcali2017.blogspot.com/
Twitter: https://twitter.com/nguoivietcali17

AMERICAN GOVERNMENT
(CÔNG QUYỀN HOA KỲ)

A: Principles of American Democracy
    (Các Nguyên Tắc Của Dân Chủ Hoa Kỳ)

1. What is the supreme law of the land?
(Luật pháp tối cao của quốc gia là gì?)

  • the Constitution
    (Hiến Pháp)

2. What does the Constitution do?
(Hiến Pháp dùng để làm gì?)

  • sets up the government
    (thiết lập chánh phủ)
  • defines the government
    (mô tả tổ chức chánh phủ)
  • protects basic rights of Americans
    (bảo vệ các quyền căn bản của người dân Hoa Kỳ)

3. The idea of self-government is in the first three words of the Constitution. What are these words?
(Ý tưởng tự quản trị nằm trong ba từ đầu tiên của Hiến Pháp. Đó là những từ nào?)

  • We the People
    (Chúng tôi người dân)

4. What is an amendment?
(Tu chính án là gì?)

  • a change (to the Constitution)
    một sự thay đổi (trong Hiến Pháp)
  • an addition (to the Constitution)
    một sự thêm (vào Hiến Pháp)

5. What do we call the first ten amendments to the Constitution?
 (Chúng ta gọi 10 tu chính án đầu tiên là gì?)

  • the Bill of Rights
    (Luật Dân Quyền)

6. What is one right or freedom from the First Amendment?*
(Kể tên 1 quyền hoặc sự tự do trong Tu Chính Án Đầu Tiên ?*)

  • Speech
    (tự do ngôn luận)
  • Religion
    (tự do tôn giáo)
  • Assembly
    (tự do hội họp)
  • Press
    (tự do báo chí)
  • petition the government
    (tự do thỉnh nguyện chánh phủ)

7. How many amendments does the Constitution have?
(Hiến Pháp có bao nhiêu tu chính án?)

  • twenty-seven (27)
    (hai mươi bảy)

8. What did the Declaration of Independence do?
(Bản Tuyên Ngôn Độc Lập có tác dụng gì?)

  • announced our independence (from Great Britain)
    thông báo nền độc lập của chúng ta (khỏi Anh Quốc)
  • declared our independence (from Great Britain)
    tuyên cáo nền độc lập của chúng ta (khỏi Anh Quốc)
  • said that the United States is free (from Great Britain)
    cho biết Hoa Kỳ đã tự do (khỏi Anh Quốc)

9. What are two rights in the Declaration of Independence?
(Kể ra 2 quyền trong Bản Tuyên Ngôn Độc Lập?)

  • Life
    (quyền sống)
  • Liberty
    (quyền tự do)
  • pursuit of happiness
    (quyền theo đuổi hạnh phúc)

10. What is freedom of religion?
(Tự do tôn giáo là gì?)

  • You can practice any religion, or not practice a religion.
    (Bạn có thể theo bất cứ tôn giáo nào, hoặc không theo tôn giáo nào)

11. What is the economic system in the United States?*
(Nước Mỹ theo hệ thống kinh tế gì?*)

  • capitalist economy
    (kinh tế tư bản)
  • market economy
    (kinh tế thị trường)

12. What is the “rule of law”?
(“Nguyên tắc của luật pháp” là gì?)

  • Everyone must follow the law.
    (Mọi người đều phải tuân theo luật pháp.)
  • Leaders must obey the law.
    (Cả các người lãnh đạo đều phải tuân theo luật pháp.)
  • Government must obey the law.
    (Nhà cầm quyền phải tuân theo luật pháp.)
  • No one is above the law.
    (Không ai được ở trên pháp luật cả.)

B: System of Government
    (Hệ Thống Công Quyền)

13. Name one branch or part of the government.*
(Kể tên 1 chi nhánh hoặc 1 bộ phận của chính phủ*)

  • Congress
    (Quốc Hội)
  • Legislative
    (lập pháp)
  • President
    (Tổng Thống)
  • Executive
    (hành pháp)
  • the courts
    (các tòa án)
  • judicial
    (tư pháp)

14. What stops one branch of government from becoming too powerful?
(Cái gì giúp ngăn ngừa 1 chi nhánh của chính phủ để nó không trở nên quá quyền lực?)

  • checks and balances
    (kiểm soát và đối trọng lẫn nhau)
  • separation of powers
    (phân quyền)

15. Who is in charge of the executive branch?
(Ai quản lý bộ phận hành pháp?)

  • the President
    (Tổng Thống)

16. Who makes federal laws?
(Ai làm ra luật liên bang?)

  • Congress
    (Quốc Hội)
  • Senate and House (of Representatives)
    (Thượng và Hạ Nghị Viện)
  • (U.S. or national) legislature
    Ngành Lập Pháp (của Liên Bang hay Quốc Gia)

17. What are the two parts of the U.S. Congress?*
(Kể tên 2 bộ phận của Quốc Hội Mỹ?*)

  • the Senate and House (of Representatives)
    (Thượng Viện và Hạ Viện)

18. How many U.S. Senators are there?
(Nước Mỹ có bao nhiêu Thượng Nghị Sĩ?)

  • one hundred (100)
    (một trăm)

19. We elect a U.S. Senator for how many years?
(Chúng ta bầu cử Thượng Nghị Sĩ mấy năm 1 lần?)

  • six (6)
    (sáu)

20. Who is one of your state’s U.S. Senators now?*
(Kể tên 1 Thượng Nghị Sĩ hiện nay đang đại diện cho tiểu bang của bạn?*)

  • Rand Paul

21. The House of Representatives has how many voting members?
(Hạ Nghị Viện có bao nhiêu thành viên?)

  • four hundred thirty-five (435)
    (bốn trăm ba mươi lăm)

22. We elect a U.S. Representative for how many years?
(Chúng ta bầu cử dân biểu mấy năm 1 lần?)

  • two (2)
    (hai năm)

23. Name your U.S. Representative.
(Kể tên 1 dân biểu ở tiểu bang của bạn.)

  • Đáp án câu hỏi này tùy thuộc vào khu vực (district) nơi bạn đang sinh sống. Bạn có thể tự tìm đáp án dành cho mình ở địa chỉ sau:
    https://www.house.gov/representatives/find-your-representative
    Bạn cũng có thể để lại comment bên dưới, cho biết tên đường, tên thành phố, zip code, tên tiểu bang nơi bạn đang sinh sống để được tư vấn đáp án phù hợp.

24. Who does a U.S. Senator represent?
(Một Thượng nghị sĩ Mỹ đại diện cho ai?)

  • all people of the state
    (Tất cả người dân trong tiểu bang)

25. Why do some states have more Representatives than other states?
(Tại sao một vài tiểu bang có nhiều dân biểu hơn các tiểu bang khác?)

  • (because of) the state’s population
    (Vì) dân số tiểu bang đó
  • (because) they have more people
    (Vì) tiểu bang đó đông dân hơn
  • (because) some states have more people
    (Vì) một số tiểu bang đông dân hơn tiểu bang khác

26. We elect a President for how many years?
(Chúng ta bầu cử Tổng thống bao nhiêu năm 1 lần?)

  • four (4)
    (Bốn năm)

27. In what month do we vote for President?*
(Bầu cử Tổng Thống vào tháng nào?*)

  • November
    (Tháng Mười Một)

28. What is the name of the President of the United States now?*
(Tổng Thống Mỹ hiện nay tên gì ?*)

  • Donald J. Trump
  • Donald Trump
  • Trump

29. What is the name of the Vice President of the United States now?
(Phó Tổng thống Mỹ hiện nay tên gì?)

  • Michael R. Pence
  • Mike Pence
  • Pence

30. If the President can no longer serve, who becomes President?
(Nếu Tổng Thống không còn làm việc được nữa, ai sẽ thay thế làm Tổng Thống?)

  • the Vice President
    (Phó Tổng Thống)

31. If both the President and the Vice President can no longer serve, who becomes President?
(Nếu cả Tổng Thống và Phó Tổng Thống không còn làm việc được nữa, ai sẽ thay thế?)

  • the Speaker of the House
    (Chủ Tịch Hạ Viện)

32. Who is the Commander in Chief of the military?
Ai là Tổng Tư Lệnh quân đội (Hoa Kỳ)?

  • the President
    (Tổng Thống)

33. Who signs bills to become laws?
(Ai ký để dự luật trở thành luật?)

  • the President
    (Tổng Thống)

34. Who vetoes bills?
(Ai có quyền phủ quyết các dự luật?)

  • the President
    (Tổng Thống)

35. What does the President’s Cabinet do?
(Nội các của Tổng Thống làm nhiệm vụ gì?)

  • advises the President
    (Cố vấn cho Tổng Thống)

36. What are two Cabinet-level positions?
(Kể tên 2 chức vụ trong nội các chính phủ.)

  • Secretary of Agriculture
    (Bộ Trưởng Canh Nông)
  • Secretary of Commerce
    (Bộ Trưởng Thương Mại)
  • Secretary of Defense
    (Bộ Trưởng Quốc Phòng)
  • Secretary of Education
    (Bộ Trưởng Giáo Dục)
  • Secretary of Energy
    (Bộ Trưởng Năng Lượng)
  • Secretary of Health and Human Services
    (Bộ Trưởng Y Tế và Phục Vụ Nhân Sinh)
  • Secretary of Homeland Security
    (Bộ Trưởng Nội An)
  • Secretary of Housing and Urban Development
    (Bộ Trưởng Gia Cư  và Phát Triển Đô Thị)
  • Secretary of the Interior
    (Bộ Trưởng Nội Vụ)
  • Secretary of Labor
    (Bộ Trưởng Lao Động)
  • Secretary of State
    (Bộ Trưởng Ngoại Giao)
  • Secretary of Transportation
    (Bộ Trưởng Giao Thông)
  • Secretary of the Treasury
    (Bộ Trưởng Ngân Khố hay Tài Chính)
  • Secretary of Veterans Affairs
    (Bộ Trưởng Cựu Chiến Binh)
  • Attorney General
    (Bộ Trưởng Tư Pháp)
  • Vice President
    (Phó Tổng Thống)

37. What does the judicial branch do?
(Bộ phận tư pháp làm nhiệm vụ gì?)

  • reviews laws
    (xem xét luật)
  • explains laws
    (cắt nghĩa luật lệ)
  • resolves disputes (disagreements)
    giải quyết tranh cãi (bất hòa)
  • decides if a law goes against the Constitution
    (quyết định xem luật có đi ngược lại hiến pháp không)

38. What is the highest court in the United States?
(Tòa án có quyền lực cao nhất của nước Mỹ là gì?)

  • the Supreme Court
    (Tòa Án Tối Cao)

39. How many justices are on the Supreme Court?
(Có bao nhiêu thẩm phán trong Tòa Án Tối Cao?)

  • nine (9)
    (Chín)

40. Who is the Chief Justice of the United States now?
(Ai là Chánh án tòa án tối cao của Mỹ hiện nay?)

  • John Roberts (John G. Roberts, Jr.)

41. Under our Constitution, some powers belong to the federal government. What is one power of the federal government?
(Theo Hiến Pháp, chính phủ liên bang có một số quyền hạn. Hãy kể ra 1 quyền của chính phủ liên bang?)

  • to print money
    (in tiền)
  • to declare war
    (tuyên chiến)
  • to create an army
    (lập quân đội)
  • to make treaties
    (ký các hòa ước)

42. Under our Constitution, some powers belong to the states. What is one power of the states?
(Theo Hiến Pháp, các tiểu bang có một số quyền hạn. Hãy kể ra 1 quyền của các tiểu bang?)

  • provide schooling and education
    (cung cấp trường học và giáo dục)
  • provide protection (police)
    bảo vệ dân chúng (cảnh sát)
  • provide safety (fire departments)
    bảo vệ an toàn (các sở cứu hỏa)
  • give a driver’s license
    (cấp bằng lái xe)
  • approve zoning and land use
    (chia vùng và chấp thuận cách sử dụng đất đai)

43. Who is the Governor of your state now?
(Hiện nay Thống Đốc tiểu bang của bạn tên gì?)

  • Andy Beshear

44. What is the capital of your state?*
(Thủ phủ của tiểu bang bạn tên gì?*)

  • Frankfort

45. What are the two major political parties in the United States?
(Kể tên 2 đảng phái chính ở Mỹ?*)

  • Democratic and Republican
    (Đảng Dân Chủ và Đảng Cộng Hòa)

46. What is the political party of the President now?
(Đảng của Tổng Thống hiện tại là đảng nào?)

  • Republican (Party)
    (Đảng Cộng Hòa)

47. What is the name of the Speaker of the House of Representatives now?
(Chủ Tịch Hạ Viện hiện thời tên gì?)

  • Nancy Pelosi

C: Rights and Responsibilities
    (Quyền Hạn và Bổn Phận)

48. There are four amendments to the Constitution about who can vote. Describe one of them.
(Có 4 tu chính án của Hiến Pháp nói về việc ai có quyền bầu cử. Kể ra một trong số đó.)

  • Citizens eighteen (18) and older (can vote).
    Công dân mười tám (18) tuổi và hơn (được đi bầu).
  • You don’t have to pay (a poll tax) to vote.
    Không phải trả (thuế bầu cử) để được bầu.
  • Any citizen can vote.(Women and men can vote.)
    Bất cứ công dân nào cũng được bầu (phụ nữ và nam giới đều được bầu).
  • A male citizen of any race (can vote).
    Nam giới của bất cứ chủng tộc nào (cũng đều được bầu).

49. What is one responsibility that is only for United States citizens?*
(Kể ra 1 nghĩa vụ chỉ dành riêng cho công dân Mỹ?*)

  • serve on a jury
    (phục vụ trong bồi thẩm đoàn)
  • vote in a federal election
    (tham gia bầu cử liên bang)

50. Name one right only for United States citizens.
(Kể tên 1 quyền hạn chỉ dành cho công dân Mỹ)

  • vote in a federal election
    (bầu cử liên bang)
  • run for federal office
    (ứng cử chức vụ liên bang)

51. What are two rights of everyone living in the United States?
(Kể ra 2 quyền của mọi người đang sống ở Mỹ?)

  • freedom of expression
    (tự do phát biểu ý kiến)
  • freedom of speech
    (tự do ngôn luận)
  • freedom of assembly
    (tự do hội họp)
  • freedom to petition the government
    (tự do thỉnh nguyện chính quyền)
  • freedom of religion
    (tự do tín ngưỡng)
  • the right to bear arms
    (quyền mang vũ khí tự vệ)

52. What do we show loyalty to when we say the Pledge of Allegiance?
(Khi nói Lời Tuyên Thệ Trung Thành , chúng ta chứng tỏ sự trung thành với cái gì?)

  • the United States
    (Nước Mỹ)
  • the flag
    (Lá cờ)

53. What is one promise you make when you become a United States citizen?
(Kể ra 1 lời hứa của bạn nếu bạn trở thành công dân Mỹ?)

  • give up loyalty to other countries
    (từ bỏ sự trung thành với các quốc gia khác)
  • defend the Constitution and laws of the United States
    (bảo vệ Hiến Pháp và luật lệ Hoa Kỳ)
  • obey the laws of the United States
    (Tuân thủ luật pháp Nước Mỹ)
  • serve in the U.S. military (if needed)
    phục vụ trong quân đội Hoa Kỳ (nếu cần)
  • serve (do important work for) the nation (if needed)
    phục vụ (công việc quan trọng cho) Hoa Kỳ (nếu cần)
  • be loyal to the United States
    (trung thành với quốc gia Hoa Kỳ)

54. How old do citizens have to be to vote for President?*
(Công dân phải đủ bao nhiêu tuổi mới được bầu cử Tổng Thống?*)

  • eighteen (18) and older
    Mười Tám tuổi trở lên

55. What are two ways that Americans can participate in their democracy?
(Kể ra 2 cách để 1 người Mỹ có thể đóng góp cho nền dân chủ?)

  • Vote
    (bầu cử)
  • join a political party
    (tham gia một đảng phái chính trị)
  • help with a campaign
    tham dự vào một cuộc vận động tranh cử
  • join a civic group
    (tham dự vào một nhóm hoạt động công dân)
  • join a community group
    (tham dự vào một nhóm hoạt động cộng đồng)
  • give an elected official your opinion on an issue
    (phát biểu ý kiến về một vấn đề với một vị dân cử)
  • call Senators and Representatives
    (gọi điện thoại cho nghị sĩ và dân biểu)
  • publicly support or oppose an issue or policy
    (công khai ủng hộ hoặc phản đối một vấn đề hay chính sách nào đó)
  • run for office
    tranh cử
  • write to a newspaper
    góp ý kiến trên một tờ báo

56. When is the last day you can send in federal income tax forms?*
(Ngày nào là hạn chót để nộp bản khai thuế thu nhập cho liên bang?*)

  • April 15
    (Ngày 15 tháng tư)

57. When must all men register for the Selective Service?
Khi nào tất cả nam giới phải đăng kí quân dịch?

  •  at age eighteen (18)
    Lúc 18 tuổi
  • between eighteen (18) and twenty-six (26)
    ở giữa tuổi mười tám (18) và hai mươi sáu (26)

AMERICAN HISTORY
(LỊCH SỬ HOA KỲ)

A: Colonial Period and Independence
    (Thời kỳ Thuộc Địa và Độc Lập)

58. What is one reason colonists came to America?
(Kể ra 1 lý do khiến những di dân đầu tiên của Châu Mỹ đến Mỹ?)

  • Freedom
    (sự tự do)
  • political liberty
    (tự do chính trị)
  • religious freedom
    (tự do tôn giáo)
  • economic opportunity
    (cơ hội kinh tế)
  • practice their religion
    (hành xử tôn giáo của mình)
  • escape persecution
    (tránh sự áp bức)

59. Who lived in America before the Europeans arrived?
(Những ai sống tại Mỹ trước khi người Châu Âu tới?)

  • American Indians
    Thổ dân Mỹ
  • Native Americans
    (thổ dân Châu Mỹ)

60. What group of people was taken to America and sold as slaves?
(Nhóm người nào bị mang tới Mỹ và bị bán làm nô lệ?)

  • Africans
    (Người Châu Phi)
  • people from Africa
    (người từ Phi Châu)

61. Why did the colonists fight the British?
(Tại sao những di dân thời thuộc địa chống lại người Anh?)

  • because of high taxes (taxation without representation)
    vì thuế má cao (phải đóng thuế mà không có người đại diện)
  • because the British army stayed in their houses (boarding, quartering)
    vì quân đội Anh đồn trú trong nhà của họ (ở trọ, làm trại binh)
  • because they didn’t have self-government
    vì người di dân thời thuộc địa không có chính quyền tự quản

62. Who wrote the Declaration of Independence?
(Ai viết ra Bản Tuyên Ngôn Độc Lập?)

  • (Thomas) Jefferson

63. When was the Declaration of Independence adopted?
(Bản Tuyên Ngôn Độc Lập được công nhận khi nào?)

  • July 4, 1776
    (Ngày 4 tháng 7 năm 1776)

64. There were 13 original states.  Name three.
(Có 13 tiểu bang nguyên thủy. Kể tên 3 tiểu bang trong số đó.)

  • New Hampshire
  • Massachusetts
  • Rhode Island
  • Connecticut
  • New York
  • New Jersey
  • Pennsylvania
  • Delaware
  • Maryland
  • Virginia
  • North Carolina
  • South Carolina
  • Georgia

65. What happened at the Constitutional Convention?
(Việc gì xảy ra tại Đại Hội Lập Hiến?)

  • The Constitution was written.
    (Hiến Pháp được soạn thảo)
  • The Founding Fathers wrote the Constitution.
    (Các nhà lập quốc soạn thảo Hiến Pháp)

66. When was the Constitution written?
(Hiến Pháp được soạn thảo khi nào?)

  • 1787

67. The Federalist Papers supported the passage of the U.S. Constitution. Name one of the writers.
Các bài tham luận liên bang hỗ trợ việc thông qua Hiến Pháp Hoa Kỳ. Kể tên một trong những người viết tham luận.

  • (James) Madison
  • (Alexander) Hamilton
  • (John) Jay
  • Publius

68. What is one thing Benjamin Franklin is famous for?
(Việc gì làm cho Benjamin Franklin trở nên nổi tiếng?)

  • U.S. diplomat
    Nhà ngoại giao Mỹ
  • oldest member of the Constitutional Convention
    (thành viên già nhất của Đại Hội Lập Hiến)
  • first Postmaster General of the United States
    (Tổng Giám Đốc Bưu Điện đầu tiên của Hoa Kỳ)
  • writer of “Poor Richard’s Almanac”
    (người viết cuốn lịch “Poor Richard’s Almanac”)
  • started the first free libraries
    (khởi công xây các thư viện miễn phí đầu tiên của Hoa Kỳ)

69. Who is the “Father of Our Country”?
(Ai được gọi là cha đẻ của nước Mỹ?)

  • (George) Washington

70. Who was the first President?*
(Ai là Tổng Thống đầu tiên của nước Mỹ?*)

  • (George) Washington

B: 1800s
    Thời Kỳ 1800

71. What territory did the United States buy from France in 1803?
(Mỹ đã mua lại lãnh thổ nào từ Pháp vào năm 1803?)

  • the Louisiana Territory
    (Lãnh Thổ Louisiana)
  • Louisiana

72. Name one war fought by the United States in the 1800s.
(Kể tên 1 cuộc chiến mà nước Mỹ đã tham gia trong những năm 1800.)

  • War of 1812
    (Chiến tranh 1812)
  • Mexican-American War
    Chiến tranh Hoa Kỳ-Mễ-Tây-Cơ (Mexico)
  • Civil War
    (Nội chiến)
  • Spanish-American War
    (Chiến tranh giữa các Tiểu Bang)

73. Name the U.S. war between the North and the South.
(Cho biết tên cuộc chiến giữa miền Bắc và miền Nam Hoa Kỳ?)

  • the Civil War
    Nội chiến
  • the War between the States

74. Name one problem that led to the Civil War.
(Cho biết một vấn đề dẫn tới cuộc nội chiến.)

  • Slavery
    (vấn đề nô lệ)
  • economic reasons
    (các vấn đề kinh tế)
  • states’ rights
    (quyền của các tiểu bang)

75. What was one important thing that Abraham Lincoln did?*
(Kể ra một việc quan trọng mà Abraham Lincoln đã làm?*)

  • freed the slaves (Emancipation Proclamation)
    (giải phóng nô lệ)
  • saved (or preserved) the Union
    giữ gìn (hoặc bảo tồn) đoàn kết Quốc Gia
  • led the United States during the Civil War
    (lãnh đạo Hoa Kỳ trong Cuộc Nội Chiến)

76. What did the Emancipation Proclamation do?
(Bản Tuyên Ngôn Giải Phóng để làm gì?)

  • freed the slaves
    (giải phóng nô lệ)
  • freed slaves in the Confederacy
    (giải phóng nô lệ thuộc tập hợp (nhóm) các tiểu bang ly khai miền Nam)
  • freed slaves in the Confederate states
    (giải phóng nô lệ ở các tiểu bang miền Nam)
  • freed slaves in most Southern states
    (giải phóng nô lệ ở đa số các tiểu bang miền Nam)

77. What did Susan B. Anthony do?
(Susan B. Anthony đã làm được điều gì?)

  • fought for women’s rights
    (tranh đấu cho quyền phụ nữ)
  • fought for civil rights
    (tranh đấu cho dân quyền)

C: Recent American History and Other Important Historical Information
    (Lịch Sử Cận Đại Hoa Kỳ và Các Thông Tin Lịch Sử Quan Trọng Khác)

78. Name one war fought by the United States in the 1900s.*
(Kể tên một cuộc chiến mà Hoa Kỳ tham dự trong những năm 1900.*)

  • World War I
    (Thế Chiến Thứ Nhất)
  • World War II
    (Thế Chiến Thứ Hai)
  • Korean War
    Chiến Tranh Cao Ly (Triều Tiên)
  • Vietnam War
    (Chiến Tranh Việt Nam)
  • (Persian) Gulf War
    Chiến tranh Vùng Vịnh (Ba Tư)

79. Who was President during World War I?
(Ai là Tổng Thống trong Thế Chiến Thứ Nhất?)

  • (Woodrow) Wilson

80. Who was President during the Great Depression and World War II?
(Ai là Tổng Thống trong thời kỳ Khủng Hoảng Kinh Tế và Thế Chiến Thứ  Hai?)

  • (Franklin) Roosevelt

81. Who did the United States fight in World War II?
(Trong Thế Chiến Thứ Hai, Mỹ chiến đấu chống các nước nào?)

  • Japan, Germany, and Italy
    (Nhật Bản, Đức và Ý)

82. Before he was President, Eisenhower was a general.  What war was he  in?
(Trước khi trở thành Tổng Thống, Eisenhower là 1 vị tướng. Ông đã tham gia cuộc chiến tranh nào?)

  • World War II
    (Thế Chiến Thứ Hai)

83. During the Cold War, what was the main concern of the United States?
(Trong thời kỳ Chiến Tranh Lạnh, mối quan ngại chính của Hoa Kỳ là gì?)

  • Communism
    (Chủ Nghĩa Cộng Sản)

84. What movement tried to end racial discrimination?
(Phong trào nào tìm cách chấm dứt sự phân biệt chủng tộc?)

  • civil rights (movement)
    (phong trào) dân quyền

85. What did Martin Luther King, Jr. do?*
(Martin Luther King, Jr. đã làm được điều gì?*)

  • fought for civil rights
    (tranh đấu cho dân quyền)
  • worked for equality for all Americans
    (hoạt động nhằm mang lại bình đẳng cho mọi người Mỹ)

86. What major event happened on September 11, 2001, in the United States?
(Sự kiện nào xảy ra vào ngày 11 tháng 9 năm 2001 ở Mỹ?)

  • Terrorists attacked the United States.
    (Bọn khủng bố tấn công Hoa Kỳ.)

87. Name one American Indian tribe in the United States.
(Kể tên một bộ lạc thổ dân tại Mỹ.)

[USCIS Officers will be supplied with a list of federally recognized American Indian tribes.]
  • Cherokee
  • Navajo
  • Sioux
  • Chippewa
  • Choctaw
  • Pueblo
  • Apache
  • Iroquois
  • Creek
  • Blackfeet
  • Seminole
  • Cheyenne
  • Arawak
  • Shawnee
  • Mohegan
  • Huron
  • Oneida
  • Lakota
  • Crow
  • Teton
  • Hopi
  • Inuit

INTEGRATED CIVICS
(TỔNG HỢP VỀ KIẾN THỨC CÔNG DÂN)

A: Geography
    Địa Dư

88. Name one of the two longest rivers in the United States.
(Kể tên một trong hai con sông dài nhất nước Mỹ.)

  • Missouri (River)
  • Mississippi (River)

89. What ocean is on the West Coast of the United States?
(Bờ Tây nước Mỹ giáp với đại dương nào?)

  • Pacific (Ocean)
    Thái-Bình-Dương

90. What ocean is on the East Coast of the United States?
(Bờ Đông nước Mỹ giáp với đại dương nào?)

  • Atlantic (Ocean)
    Đại-Tây-Dương

91. Name one U.S. territory.
(Kể tên một lãnh thổ hải ngoại của nước Mỹ.)

  • Puerto Rico
  • U.S. Virgin Islands
  • American Samoa
  • Northern Mariana Islands
  • Guam

92. Name one state that borders Canada.
(Tên 1 tiểu bang giáp với Canada.)

  • Maine
  • New Hampshire
  • Vermont
  • New York
  • Pennsylvania
  • Ohio
  • Michigan
  • Minnesota
  • North Dakota
  • Montana
  • Idaho
  • Washington
  • Alaska

93. Name one state that borders Mexico.
(Tên 1 tiểu bang giáp với Mexico.)

  • California
  • Arizona
  • New Mexico
  • Texas

94. What is the capital of the United States?
(Thủ đô của Hoa Kỳ tên gì?*)

  • Washington, D.C.

95. Where is the Statue of Liberty?*
Tượng Nữ Thần Tự Do ở đâu?*

  • New York (Harbor)
    Hải cảng New York
  • Liberty Island
[Also acceptable are New Jersey, near New York City, and on the Hudson (River).][Cũng chấp nhận nếu trả lời là New Jersey, gần thành phố New York và trên sông Hudson.]

B: Symbols
Các Biểu Tượng

96. Why does the flag have 13 stripes?
(Tại sao lá cờ có 13 sọc?)

  • because there were 13 original colonies
    (bởi vì đã có 13 thuộc địa nguyên thủy)
  • because the stripes represent the original colonies
    (bởi vì các lằn này tượng trưng cho 13 thuộc địa nguyên thủy)

97. Why does the flag have 50 stars?*
(Tại sao lá cờ có 50 ngôi sao?*)

  • because there is one star for each state
    (bởi vì mỗi tiểu bang có một ngôi sao)
  • because each star represents a state
    (bởi vì mỗi ngôi sao tượng trưng cho một tiểu bang)
  • because there are 50 states
    (bởi vì có 50 tiểu bang)

98. What is the name of the national anthem?
(Tên của bài hát quốc ca là gì?)

  • The Star-Spangled Banner

C: Holidays
Các Ngày Lễ

99. When do we celebrate Independence Day?*
(Ngày nào là ngày Lễ Độc Lập?*)

  • July 4
    Ngày 4 tháng 7

100. Name two national U.S. holidays.
(Kể tên hai ngày lễ quốc gia của Hoa Kỳ)

  • New Year’s Day
    (Tết Tây)
  • Martin Luther King, Jr. Day
    (Ngày Sinh của Martin Luther King, Jr.)
  • Presidents’ Day
    (Ngày Các Tổng Thống)
  • Memorial Day
    (Lễ Chiến Sĩ Trận Vong)
  • Independence Day
    (Lễ Độc Lập)
  • Labor Day
    (Lễ Lao Động)
  • Columbus Day
    (Ngày Tưởng Niệm Columbus)
  • Veterans Day
    (Ngày Cựu Chiến Binh)
  • Thanksgiving
    (Lễ Tạ Ơn)
  • Christmas
    (Lễ Giáng Sinh)

Leave a Reply