Thi quốc tịch Mỹ – Đề thi thử 3 | US Citizenship

This is the Sample Test 3 for the U.S. citizenship naturalization exam. The videos includes questions for both English test and Civics test. We gives all of Yes/No questions in N400 form plus some questions which requires the explanation for some vocabularies used in N400 form. We also gives 6 questions, which are chosen randomly from 100 Civics questions, and one question for each reading & writing test. Most of the question in this videos are collected from the real U.S. citizenship tests, so please watch it again and again until you can answer all of the questions by yourself.
If you have any other question, please feel free to leave a comment.
Thanks for visiting our channel and good luck for the citizenship test.
Please check our website and follow us on social media:
Website: https://vietinca.com
YouTube: https://www.youtube.com/c/USCitizenship/
Facebook: https://www.facebook.com/NguoiVietCali/
Blogger: http://nguoivietcali2017.blogspot.com/
Twitter: https://twitter.com/nguoivietcali17

Nội dung các câu hỏi:

Hi! I am the USCIS officer who will interview you today. How are you doing?
Xin chào! Tôi là nhân viên Sở di trú sẽ phỏng vấn bạn hôm nay. Bạn có khỏe không?
I am fine, thank you. How about you?
Tôi khỏe, cám ơn. Còn bạn thế nào?

I am fine, thanks. Please sit down.
Tôi cũng khỏe, cám ơn bạn. Xin mời ngồi.
Thank you.
Cám ơn bạn.

You’re welcome. How long have you been waiting here?
Không có chi. Bạn đợi ở đây bao lâu rồi?
Just about 30 minutes. It’s not too long.
Chỉ khoảng chừng 30 phút, không lâu lắm.

OK. Who did you come here with?
Vâng. Bạn đến đây với ai?
I came here with my wife.
Tôi đến đây với vợ tôi.

Ok, so the woman who was sitting beside you is your wife, right?
Vậy người phụ nữ ngồi cạnh bạn khi nãy là vợ bạn đúng không?
Yes, she is.
Vâng, đó là vợ tôi.

Oh, I see. Do you know why you are here today?
Ồ, tôi biết rồi. Bạn có biết tại sao bạn đến đây hôm nay không?
Yes, I do. I am here for my citizenship test.
Vâng, tôi biết. Tôi đến đây để thi quốc tịch.

Great! Please stand up and raise your right hand. Do you swear to tell the truth?
Tốt! Xin đứng dậy và đưa tay phải lên. Bạn có thề sẽ nói sự thật không?
Yes, I do.
Vâng, tôi có. (Bạn đứng dậy, đưa Tay phải lên rồi mới trả lời)

Excellent! Thank you. Please sit down.
Tốt lắm! Cám ơn bạn. Xin mời ngồi.
Thank you.
Cám ơn bạn.

You’re welcome! Could you please show me your Green Card, your Social Security Card, and your photo ID?
Không có chi! Bạn có thể cho tôi xem thẻ xanh, thẻ an sinh xã hội, và ID của bạn không?
Yes, sure. Here they are.
Vâng, chắc chắn rồi. Nó ở đây.

Thank you.
Cám ơn bạn.
You’re welcome.
Không có chi.

Why are you eligible to become a U.S. Citizen?
Tại sao bạn có thể hợp pháp trở thành công dân Mỹ?
Because I have been a Permanent Resident of the United States for over five years.
Bởi vì tôi là thường trú nhân Mỹ trên 5 năm rồi.

What is your current legal name?
Tên hợp pháp hiện nay của bạn là gì?
My current legal name is Hoang Le
Tên tôi là Hoang Le.

What is your last name?
Bạn họ gì?
My last name is Le.
Tôi họ Le.

What is your name exactly on your Permanent Resident Card?
Tên chính xác của bạn trên thẻ xanh là gì?
It is Hoang Le.
Đó là Hoang Le.

What is your other name that you have used since birth?
Tên khác mà bạn đã dùng kể từ khi được sinh ra là gì?
I don’t have any other name.
Tôi không có tên nào khác.

Would you like to legally change your name?
Bạn có muốn đổi tên một cách hợp pháp không?
No, I wouldn’t.
Không, tôi không muốn.

What is your Social Security Number?
Số an sinh xã hội của bạn là gì?
It is 123-45-6789.
Nó là 123-45-6789.

When were you born?
Bạn được sinh ra lúc nào?
I was born on January 1st, 1981.
Đó là ngày 1 tháng 1 năm 1981.

What is the date that you became a Permanent Resident?
Bạn trở thành thường trú nhân khi nào?
I became a Permanent Resident on January 1st, 2015.
Tôi đến Mỹ ngày 1 tháng 1 năm 2015.

How did you become a Permanent Resident?
Làm cách nào bạn trở thành thường trú nhân?
My sister sponsored for my visa to the U.S., so I am eligible to become a Permanent Resident.
Chị của tôi bảo lãnh tôi đi Mỹ, nên tôi hợp pháp trở thành thường trú nhân.

Where were you born?
Bạn được sinh ra ở đâu?
I was born in Vietnam.
Tôi được sinh ra ở Việt Nam.

What is the country of your Nationality?
Quốc tịch của bạn là nước nào?
It is Vietnam.
Đó là Việt Nam.

Are you requesting an accommodation to the naturalization process because of a disability and/or impairment?
Bạn có yêu cầu trợ giúp trong khi thi quốc tịch bởi vì bạn bị khuyết tật không?
No, I am not.
Không, tôi không có.

Do you have a physical or developmental disability or mental impairment that prevents you from demonstrating your knowledge and understanding of the English language and/or civic requirements for naturalization?
Bạn có bị khuyết tật về thể chất hoặc tinh thần gì khiến cho ảnh hưởng đến khả năng diễn đạt kiến thức của bạn cho kỳ thi quốc tịch này hay không?
No, I don’t.
Không, tôi không có.

What is your telephone number?
Cho biết số điện thoại của bạn?
My phone number is (510) 555-5555
Số điện thoại của tôi là (510) 555-5555

What is your daytime telephone number?
Số điện thoại ban ngày của bạn?
It is (510) 555-5555.
Đó là (510) 555-5555.

What is your work phone number?
Số điện thoại chỗ làm của bạn?
It is (510) 556-5656.
Đó là (510) 556-5656.

What is your evening phone number?
Số điện thoại buổi tối của bạn?
It is the same with my daytime phone number.
Nó giống với số điện thoại ban ngày của tôi.

What is your mobile phone number?
Số di động của bạn?
It is (510) 567-8910.
Nó là (510) 567-8910.

What is your email address?
Địa chỉ email của bạn là gì?
It is hoangle123@gmail.com.
Đó là hoangle123@gmail.com.

Can you spell it?
Bạn có thể đánh vần nó không?
H O A N G L E 1 2 3 AT GMAIL DOT COM.

Thank you. Where have you lived during the last 5 years?
Cám ơn bạn. Bạn sống ở đâu trong 5 năm qua?
I have lived in 1234 Bartlett St, Oakland, CA, 94601.
Đó là số 1234 Bartlett St, Oakland, CA, 94601.

Do you still have the same address?
Bạn vẫn còn ở địa chỉ đó chứ?
Yes, I do.
Vâng, tôi còn.

How long have you lived there?
Bạn ở đó bao lâu rồi?
I have lived there since January, 2015.
Tôi sống ở đó từ tháng 1 năm 2015.

Where did you live before that?
Trước đó thì bạn sống ở đâu?
I haven’t lived anywhere else since I came to the U.S.
Tôi không sống ở đâu khác kể từ khi tôi đến Mỹ.

Do you have any different mailing address?
Bạn có địa chỉ thư tín nào khác không?
No, I don’t. My mailing address is the same with my home address.
Không, tôi không có. Địa chỉ thư tín của tôi giống với địa chỉ nhà của tôi.

Were your parents married before your 18th birthday?
Cha mẹ của bạn có kết hôn trước khi bạn 18 tuổi không?
Yes, they were.
Vâng, họ có.

Is your mother a U.S. Citizen?
Mẹ của bạn có phải công dân Mỹ không?
No, she is not.
Không, bà ấy không phải.

Is your father a U.S. Citizen?
Cha của bạn có phải công dân Mỹ không?
No, he is not.
Không, ông ấy không phải.

What is your gender?
Giới tính của bạn?
I am male.
Tôi là nam.

How tall are you?
Bạn cao bao nhiêu?
I am 5 feet 3 inches tall.
Tôi cao 5 feet 3 inches.

How much do you weigh??
Bạn nặng bao nhiêu?
I weigh 120 lbs.
Tôi nặng 120 lbs.

Are you a Hispanic or Latino?
Bạn có phải là người Hispanic hoặc Latino không?
No, I am not.
Không, tôi không phải.

What is your race?
Bạn thuộc sắc dân nào?
I am Asian.
Tôi là người Châu Á.

What is your hair color?
Màu tóc của bạn là gì?
My hair color is black.
Tóc tôi màu đen.

What is your eye color?
Màu mắt của bạn là gì?
My eye color is brown.
Mắt tôi màu nâu.

How do you support yourself financially?
Bạn sống bằng cách nào?
I work.
Tôi đi làm.

What is your job?
Nghề nghiệp của bạn?
I am a worker.
Tôi làm công nhân.

Where do you work?
Bạn làm ở đâu?
I work in Union City.
Tôi làm ở thành phố Union.

How long have you worked there?
Tốt! Bạn làm ở đó bao lâu rồi?
I have worked there for over 3 years.
Tôi làm ở đó hơn 3 năm rồi.

What is your employer?
Tên hãng/chỗ làm của bạn?
It is Mizuho OSI.
Đó là Mizuho OSI. (tên công ty)

Have you worked anywhere else since you came to the U.S.?
Bạn có làm ở đâu khác từ khi bạn đến Mỹ?
No, I haven’t.
Không, tôi không có.

Have you taken any trip outside of the United States for the last five years?
Bạn có từng đi đâu ngoài nước Mỹ trong 5 năm qua không?
Yes, I have.
Có, tôi có.

How many total days did you spend outside of the United States?
Tổng cộng bao nhiêu ngày bạn sống ở ngoài nước Mỹ (trong 5 năm qua)?
I was outside of the United States for 50 days total.
Tôi đã ra khỏi nước Mỹ tổng cộng 50 ngày.

How many trips have you taken?
Bạn đi bao nhiêu lần?
I took 3 trips total.
Tôi đã đi tổng cộng 3 chuyến.

Where did you go on the last trip?
Bạn đã đi đâu trong chuyến đi cuối cùng?
I went to Vietnam.
Tôi đi Việt Nam.

Why did you travel to Vietnam?
Tại sao bạn đi Việt Nam?
I visited my mom.
Tôi thăm mẹ của tôi.

What is your current marital status?
Tình trạng hôn nhân hiện tại của bạn?
I am married.
Tôi đã kết hôn.

Is your spouse a current member of the U.S. Armed Forces?
Người phối ngẫu (vợ/chồng) của bạn có phải là thành viên của Quân đội Hoa Kỳ?
No, she is not.
Không, anh ta không phải.

How many times have you been married?
Bạn kết hôn bao nhiêu lần rồi?
Only one time.
Chỉ có một lần.

What is your spouse name?
Tên người phối ngẫu của bạn?
Her name is Loan Nguyen.
Cô ta tên là Loan Nguyen.

What is her birthday?
Ngày sinh của côs ta?
Her birthday is January 1st, 1984
Ngày sinh của anh ta là ngày 1 tháng 1 năm 1984.

When did you get married?
Bạn kết hôn khi nào?
I got married on January 1st, 2011.
Tôi kết hôn ngày 1 tháng 1 năm 2011.

What your current spouse’s home address?
Địa chỉ của người phối ngẫu?
It’s the same with my current home address.
Nó giống với địa chỉ nhà hiện tại của tôi.

Does your spouse work?
Người phối ngẫu của bạn có đi làm không?
Yes, she does.
Có, cô ta có.

Where does she work?
Anh ta làm ở đâu?
She works at the same company with mine.
Cô ta làm cùng công ty với tôi.

Is your spouse a U.S. Citizen?
Người phối ngẫu của bạn có phải công dân Mỹ?
Yes, she is.
Phải, cô ta là công dân Mỹ.

What is the date that she became a U.S. Citizen?
Cô ta trở thành công dân Mỹ khi nào?
She became a U.S. Citizen on January 1st, 2010.
Anh ta trở thành công dân Mỹ ngày 1 tháng 1 năm 2010.

How many times has your spouse been married?
Cô ta kết hôn bao nhiêu lần rồi?
Only one time.
Chỉ có một lần.

How many children do you have?
Bạn có bao nhiêu đứa con?
I have one children.
Tôi có 1 đứa con.

Is that a boy? Or a girl?
Đó là con trai? Hay con gái?
That is a girl.
Đó là con gái.

What is your daughter’s legal name?
Tên hợp pháp của con gái bạn là gì?
Her name is Kathy Le.
Tên nó là Kathy Le.

When was she born?
Ngày sinh của nó?
She was born on January 1st, 2012.
Nó sinh ngày 1 tháng 1 năm 2012.

Where was she born?
Nó sinh ở đâu?
She was born in the United States.
Nó sinh ở Mỹ.

Where does she live?
Nó sống ở đâu?
She lives with me and my wife.
Nó sống với tôi và vợ tôi.

What is your child’s relationship to you?
Con bạn có quan hệ như thế nào với bạn?
She is my biological child.
Nó là con ruột của tôi.

Is she a U.S. Citizen?
Con của bạn có phải công dân Mỹ?
Yes, she is.
Vâng, nó là công dân Mỹ.

Have you EVER claimed to be a U.S. citizen (in writing or any other way)?
Bạn có bao giờ tự nhận là công dân Mỹ không?
No, I haven’t.
Không, tôi chưa bao giờ.

Have you EVER registered to vote in any Federal, state, or local election in the United States?
Bạn có từng đăng ký bỏ phiếu cho bất kỳ cuộc bầu cử liên bang, tiểu bang hay địa phương ở Mỹ không?
No, I haven’t.
Không, tôi chưa bao giờ.

Have you EVER vote in any Federal, state, or local election in the United States?
Bạn có từng bỏ phiếu trong bất kỳ cuộc bầu cử liên bang, tiểu bang hay địa phương ở Mỹ không?
No, I haven’t.
Không, tôi chưa bao giờ.

Do you now have, or did you EVER have, a hereditary title or an order of nobility in any foreign country?
Bạn có, hay đã từng sở hữu các danh hiệu, tước hiệu ở nước ngoài không?
No, I don’t.
Không, tôi không có.

Have you EVER been declared legally incompetent or been confined to a mental institution?
Bạn có từng xác nhận là không đủ năng lực pháp lý hoặc bị đưa vào viện tâm thần không?
No, I haven’t.
Không, tôi chưa bao giờ.

Do you owe any overdue Federal, state, or local taxes?
Bạn có nợ quá hạn thuế liên bang, tiểu bang, hay địa phương không?
No, I don’t.
Không, tôi không có.

Have you EVER not filed a Federal, state, or local tax return since you became a lawful permanent resident?
Bạn có từng không khai thuế liên bang, tiểu bang hay địa phương kể từ khi trở thành thường trú nhân không?
No, I haven’t.
Không, tôi chưa bao giờ.

Have you called yourself a “non-U.S. resident” on a Federal, state, or local tax return since you became a lawful permanent resident?
Bạn có từng tự nhận mình không phải là thường trú nhân Hoa Kỳ trong các tờ khai thuế liên bang, tiểu bang hay địa phương kể từ khi trở thành thường trú nhân?
No, I haven’t.
Không, tôi chưa bao giờ.

Have you EVER been a member of, involved in, or in any way associated with, any organization, association, fund, foundation, party, club, society, or similar group in the United States or in any other location in the world?
Bạn có từng là thành viên, tham gia, hoặc liên quan đến bất kỳ tổ chức, hiệp hội, quỹ, đảng phái, câu lạc bộ, xã hội hoặc hội nhóm ở Mỹ hoặc nơi nào khác tren thế giới không?
No, I haven’t.
Không, tôi chưa bao giờ.

Have you EVER been a member of, or in any way associated (either directly or indirectly) with: The Communist Party? Any other totalitarian party? A terrorist organization?
Bạn có từng là thành viên hoặc liên quan với bất kỳ hình thức nào(trực tiếp hoặc gián tiếp) với:
Đảng Cộng Sản? Bất kỳ đảng cực đoan nào khác? Một tổ chức khủng bố?
No, I haven’t.
Không, tôi chưa bao giờ.

Have you EVER advocated (either directly or indirectly) the overthrow of any government by force or violence?
Bạn có từng ủng hộ (trực tiếp hoặc gián tiếp) lật đổ bất kỳ chính phủ nào bằng vũ lực hay bạo lực?
No, I haven’t.
Không, tôi chưa bao giờ.

What does it mean to overthrow a government?
“To overthrow a government” (lật đổ chính phủ) nghĩa là gì?
It means to change the government with violence.
Nó có nghĩa là dùng bạo lực thay đổi chính phủ.

Have you EVER persecuted (either directly or indirectly) any person because of race, religion, national origin, membership in a particular social group, or political opinion?
Bạn có từng bức hại (trực tiếp hoặc gián tiếp) bất kỳ người nào vì sắc tộc, tôn giáo, nguồn gốc quốc gia, thành viên của 1 nhóm xã hội, hoặc quan điểm chính trị?
No, I haven’t.
Không, tôi chưa bao giờ.

What does persecution mean?
“Persecution” (bức hại) nghĩa là gì?
It means to hurt someone because of religion or group.
Nó có nghĩa là làm tổn thương ai đó vì lý do tôn giáo hoặc nhóm.

Were you EVER involved in any way with any of the following: Genocide? Torture? Killing, or trying to kill, someone? Badly hurting, or trying to hurt, a person on purpose? Forcing, or trying to force, someone to have any kind of sexual contact or relations? Not letting someone practice his or her religion?
Bạn có từng tham gia bằng bất kỳ hình thức nào với những điều sau đây: Diệt chủng? Tra tấn? Giết chết, hoặc cố giết ai đó? Làm tổn thương, hoặc cố gắng làm tổn thương ai đó có chủ ý? Ép buộc, hoặc cố ép ai đó để được tiếp xúc hoặc có mối quan hệ về mặt tình dục? Không cho người nào đó theo tôn giáo của họ?
No, I was not.
Không, tôi chưa từng.

What does genocide mean?
“Genocide” (diệt chủng) nghĩa là gì?
It means to kill people because of their race.
Nó nghĩa là giết người bởi vì chủng tộc của họ.

What does torture mean?
“Torture” (tra khảo) nghĩa là gì?
It means to hurt someone for information.
Nó nghĩa là gây tổn thương người khác để khai thác thông tin.

Were you EVER a member of, or did you EVER serve in, help, or otherwise participate in, any of the following groups: Military unit? Paramilitary unit? Police unit? Self-defense unit? Vigilante unit? Rebel group? Guerrilla group? Militia? Insurgent organization?
Bạn có từng là thành viên, hoặc từng phục vụ, giúp đỡ, hoặc tham gia vào bất kỳ các nhóm sau: Đơn vị quân đội? Đơn vị quân đội không chính quy? Đơn vị cảnh sát? Đơn vị tự vệ? Đơn vị cảnh vệ? Nhóm phiến quân? Nhóm du kích? Dân quân? Tổ chức chống đối?
No, I was not.
Không, tôi không có.

What does “military unit” mean?
Chữ “military unit” (Đơn vị quân đội) nghĩa là gì?
It means a group of people that work for a government to fight in a war.
Nó nghĩa là một nhóm người làm việc cho chính phủ để chiến đấu trong 1 cuộc chiến.

What does “Paramilitary unit” mean?
Chữ “Paramilitary unit” (Đơn vị quân đội không chính quy) nghĩa là gì?
It means a group of people who act like the military, but do not work for a government.
Nó nghĩa là một nhóm người giống như quân đội, nhưng không làm việc cho chính phủ.

What does “Police unit” mean?
Chữ “Police unit” (đơn vị cảnh sát) nghĩa là gì?
It means a group of people who work for a government to catch people who break the law.
Nó nghĩa là một nhóm người làm việc cho chính phủ để bắt những người phạm pháp.

What does “Self-defense unit” mean?
Chữ “Self-defense unit” (đơn vị tự vệ) nghĩa là gì?
It means a group of people who work to protect a place if another group comes to fight them with weapons.
Nó nghĩa là một nhóm người làm việc để bảo vệ một nơi nào đó nếu bị các nhóm khác mang vũ khí đến tấn công họ.

What does “Vigilante unit” mean?
Chữ “Vigilante unit” (Đơn vị cảnh vệ) có nghĩa là gì?
It means a group of people who act like the police, but are not the police.
Nó nghĩa là một nhóm người làm việc giống như cảnh sát, nhưng không phải là cảnh sát.

What does “rebel group” mean?
Chữ “rebel group” (nhóm phiến quân) nghĩa là gì?
It means a group of people who fight a government.
Nó nghĩa là một nhóm người chiến đấu chống lại chính phủ.

What does “Guerrilla group” means?
Chữ “Guerrilla group” (nhóm du kích) nghĩa là gì?
It means a group of people who use weapons against or attack the military, police or government.
Nó nghĩa là một nhóm người dùng vũ khí chống lại hoặc tấn công quân đội, cảnh sát, hoặc chính phủ.

What does “Militia” mean?
Chữ “Militia” (dân quân) nghĩa là gì?
It means an army that does not work for a government.
Nó nghĩa là một đội quân không làm việc cho chính phủ.

What does “Insurgent organization” mean?
Chữ “Insurgent organization” nghĩa là gì?
It means a group of people that uses weapons to fight a government.
Nó nghĩa là một nhóm người sử dụng vũ khí chống lại chính phủ.

Were you EVER a worker, volunteer, or soldier, or did you otherwise EVER serve in any of the following: Prison or jail? Prison camp? Detention facility? Labor camp? Any other place where people were forced to stay?
Bạn có từng là người lao động, tình nguyện viên, lính, hay từng phục vụ trong những nơi sau đây: Nhà tù hay nhà giam? Trại tù? Cơ sở quản chế? Trại lao động? Bất kỳ nơi nào khác buộc người ta phải ở lại?
No, I was not.
Không, tôi không có.

Were you EVER a part of any group, or did you EVER help any group, unit, or organization that used a weapon against any person, or threatened to do so?
Bạn có từng là một phần của bất kỳ nhóm nào, hay từng giúp đỡ bất kỳ nhóm, đơn vị, tổ chức nào sử dụng vũ khí chống lại ai đó, hoặc bị đe dọa để làm việc đó?
No, I was not.
Không, tôi không có.

Did you EVER sell, give, or provide weapons to any person, or help another person sell, give, or provide weapons to any person?
Bạn có từng bán, cho, hay cung cấp vũ khí cho ai, hoặc giúp ai bán, cho, cung cấp vũ khí cho người khác không?
No, I didn’t.
Không, tôi không có.

Did you EVER receive any type of military, paramilitary, or weapons trainning?
Bạn có từng được đào tạo trong bất kỳ lực lượng quân sự, bán quân sự, hoặc đào tạo về vũ khí không?
No, I didn’t.
Không, tôi không có.

Did you EVER recruit, enlist, conscript, or use any person under 15 years of age to serve in or help an armed force or group?
Bạn có từng chiêu mộ, tuyển dụng, bắt lính, hoặc sử dụng ai dưới 15 tuổi để phục vụ hoặc giúp đỡ một lực lượng hoặc nhóm vũ trang không?
No, I didn’t.
Không, tôi không có.

Did you EVER use any person under 15 years of age to do anything that helped or supported people in combat?
Bạn có từng sử dụng ai dưới 15 tuổi để làm bất cứ việc gì nhằm giúp đỡ hoặc hỗ trợ những người trong trận chiến?
No, I didn’t.
Không, tôi không có.

Have you EVER committed, assisted in committing, or attempted to commit, a crime or offense for which you were NOT arrested?
Bạn có từng thực hiện, hỗ trợ thực hiện, hoặc dự định thực hiện một tội ác hoặc hành vi phạm pháp mà bạn KHÔNG bị bắt?
No, I haven’t.
Không, tôi chưa bao giờ.

What does “arrested” mean?
Chữ “arrested” (bị bắt giam) nghĩa là gì?
It means taken to jail by the police.
Nó nghĩa là bị cảnh sát bắt giam.

Have you EVER been arrested, cited, or detained by any law enforcement officer (including any immigration official or any official of the U.S. armed forces) for any reason?
Bạn có từng bị bắt, bị phạt, bị giam giữ bởi bất kỳ nhân viên thực thi pháp luật nào (gồm cả các viên chức di trú hoặc viên chức của quân đội Hoa Kỳ) vì bất kỳ lý do gì?
No, I haven’t.
Không, tôi chưa bao giờ.

Have you EVER been charged with committing, attempting to commit, or assisting in committing a crime or offense?
Bạn có từng bị buộc tội đã thực hiện, dự định thực hiện, hoặc hỗ trợ thực hiện một tội ác hoặc hành vi phạm pháp không?
No, I haven’t.
Không, tôi chưa bao giờ.

What is “a crime”?
“A crime” (một hành vi phạm tội) có nghĩa là gì?
It is an action that breaks the law.
Nó nghĩa là một hành động phạm pháp.

Have you EVER been convicted of a crime or offense?
Bạn có từng bị kết tội về một tội ác hoặc hành vi phạm pháp không?
No, I haven’t.
Không, tôi chưa bao giờ.

Have you EVER been placed in an alternative sentencing or a rehabilitative program (for example, diversion, deferred prosecution, withheld adjudication, deferred adjudication)?
Bạn có từng chịu án phạt thay thế hoặc chương trình phục hồi nhân phẩm (ví dụ như chuyển đổi, hoãn truy tố, giữ lại phán quyết, hoãn xét xử) không?
No, I haven’t.
Không, tôi chưa bao giờ.

Have you EVER received a suspended sentence, been placed on probation, or been paroled?
Bạn có từng nhận một bản án treo, hoặc bị quản chế không?
No, I haven’t.
Không, tôi chưa bao giờ.

Have you EVER been in jail or prison?
Bạn có từng bị bắt giam hoặc ở tù không?
No, I haven’t.
Không, tôi chưa bao giờ.

Have you EVER been a habitual drunkard?
Bạn có từng nghiện rượu không?
No, I haven’t.
Không, tôi chưa bao giờ.

Been a prostitute, or procured anyone for prostitution?
Từng làm mại dâm hoặc môi giới mại dâm?
No.
Không.

Sold or smuggled controlled substances, illegal drugs, or narcotics?
Bán hoặc buôn lậu các chất cấm, thuốc bất hợp pháp, ma túy?
No.
Không.

Been married to more than one person at the same time?
Từng kết hôn với nhiều người cùng lúc?
No.
Không.

Married someone in order to obtain an immigration benefit?
Từng kết hôn với ai để được hưởng phúc lợi về di trú?
No.
Không.

Helped anyone to enter, or try to enter, the United States illegally?
Từng giúp ai nhập cảnh, hoặc cố gắng nhập cảnh vào Mỹ một cách bất hợp pháp?
No.
Không.

Gambled illegally or received income from illegal gambling?
Đánh bạc trái phép hoặc nhận thu nhập từ cờ bạc bất hợp pháp?
No.
Không.

Fail to support your dependents or to pay alimony?
Không trả tiền cấp dưỡng cho thân nhân lệ thuộc hoặc con cái?
No.
Không.

Made any misrepresentation to obtain any public benefit in the United States?
Cung cấp thông tin sai lệch để hưởng bất kỳ phúc lợi gì ở Mỹ?
No.
Không.

Have you EVER given any U.S. Government officials any information or documentation that was false, fraudulent, or misleading?
Bạn có từng cung cấp cho bất kỳ quan chức chính phủ Mỹ những thông tin hoặc tài liệu giả mạo, gian lận hoặc gây hiểu lầm?
No, I haven’t.
Không, tôi chưa bao giờ.

Have you EVER lied to any U.S. Government officials to gain entry or admission into the United States or to gain immigration benefits while in the United States?
Bạn có từng nói dối với bất kỳ viên chức chính phủ Mỹ để nhập cư hoặc được cấp phép nhập cảnh vào Mỹ nhằm hưởng phúc lợi di trú trong khi ở Mỹ?
No, I haven’t.
Không, tôi chưa bao giờ.

Have you EVER been removed, excluded, or deported from the United States?
Bạn đã từng bị buộc di dời, khai trừ, hoặc trục xuất khỏi Mỹ?
No, I haven’t.
Không, tôi chưa bao giờ.

Have you EVER been ordered removed, excluded, or deported from the United States?
Bạn có bao giờ nhận lệnh di dời, khai trừ, hoặc trục xuất khỏi Mỹ?
No, I haven’t.
Không, tôi chưa bao giờ.

Have you EVER been placed in removal, exclusion, rescission, or deportation proceedings?
Bạn có bao giờ bị đưa vào diện bị di dời, khai trừ, loại trừ, hoặc trục xuất không?
No, I haven’t.
Không, tôi chưa bao giờ.

Are removal, exclusion, rescission, or deportation proceedings (including administratively closed proceedings) currently pending against you?
Bạn có đang trong tình trạng chờ xử lý các thủ tục di dời, khai trừ, loại trừ, hoặc trục xuất (bao gồm các thủ tục hành chính đã đóng hồ sơ)?
No.
Không.

Have you EVER served in the U.S. armed forces?
Bạn có từng phục vụ trong quân đội Mỹ?
No, I haven’t.
Không, tôi chưa bao giờ.

Are you currently a member of the U.S. armed forces?
Hiện tại bạn có phải là thành viên của quân đội Mỹ?
No, I am not.
Không, tôi không phải.

Have you EVER been court-martialed, administratively separated, or disciplined, or have you received an other than honorable discharge, while in the U.S. armed forces?
Bạn có từng bị tuyên án, phân biệt về mặt hành chính, bị kỷ luật, nhận quyết định giải ngũ mà không phải là xuất ngũ danh dự, trong khi ở lực lượng vũ trang Hoa Kỳ?
No, I haven’t.
Không, tôi chưa bao giờ.

Have you EVER been discharged from training or service in the U.S. armed forces because you were an alien?
Bạn có từng bị cho giải ngũ khỏi các chương trình huấn luyện của quân đội Mỹ bởi vì bạn là người nước ngoài?
No, I haven’t.
Không, tôi chưa bao giờ.

Have you EVER left the United States to avoid being drafted in the U.S. armed forces?
Bạn có từng rời khỏi Mỹ để tránh bị tuyển dụng vào lực lượng quân đội Mỹ?
No, I haven’t.
Không, tôi chưa bao giờ.

Have you EVER applied for any kind of exemption from military service in the U.S. armed forces?
Bạn có bao giờ xin miễn bất kỳ nghĩa vụ nào trong lực lượng vũ trang Hoa Kỳ?
No, I haven’t.
Không, tôi chưa bao giờ.

Have you EVER deserted from the U.S. armed forces?
Bạn có từng đào ngũ khỏi lực lượng vũ trang Hoa Kỳ?
No, I haven’t.
Không, tôi chưa bao giờ.

Do you support the Constitution and form of Government of the United States?
Bạn có ủng hộ Hiến pháp và cơ cấu Chính phủ Hoa Kỳ không?
Yes, I do.
Có, tôi có.

Do you understand the full Oath of Allegiance to the United States?
Bạn có hiểu lời tuyên thệ trung thành với Hoa Kỳ không?
Yes, I do.
Có, tôi có.

Are you willing to take the full Oath of Allegiance to the United States?
Bạn có sẵn lòng tuyên thệ trung thành với Hoa Kỳ không?
Yes, I am.
Có, tôi có.

If the law requires it, are you willing to bear arms on behalf of the United States?
Nếu luật pháp yêu cầu, bạn có sẵn sàng cầm vũ khí chiến đấu cho Hoa Kỳ không?
Yes, I am.
Có, tôi có.

If the law requires it, are you willing to perform noncombatant services in the U.S. armed forces?
Nếu luật pháp yêu cầu, bạn có sẵn lòng thực hiện các nhiệm vụ phi chiến đấu trong quân đội Hoa Kỳ không?
Yes, I am.
Có, tôi có.

If the law requires it, are you willing to perform work of national importance under civilian direction?
Nếu luật pháp yêu cầu, bạn có sẵn lòng thực hiện các công tác dân sự quan trọng của quốc gia hay không?
Yes, I am.
Có, tôi có.

Excellent! Now we will take the reading and writing test. Please read this question loudly.
Tốt lắm! Bây giờ chúng ta sẽ chuyển sang phần thi đọc viết. Xin đọc to câu hỏi này. (Bạn nhìn vào màn hình và tự đọc trước khi nghe đáp án)

N/A (Không có câu hỏi).
Who is on the one dollar bill?
Ai ở trên tờ một đô la?

Very good! I will read a sentence. Please write it down to this paper.
Tốt lắm! Tôi sẽ đọc một câu. Xin vui lòng ghi câu đó xuống tờ giấy này. (Bạn nghe câu hỏi và tự ghi xuống giấy, sau đó mới nhìn lên màn hình để kiểm tra đáp án)

George Washington is on the one dollar bill.
George Washington trên tờ một đô la.
N/A (Không có câu trả lời)

Excellent! You passed the English test. Now we move on to the Civic test. I will ask you up to 10 questions. Whenever you answer 6 questions correctly, then you pass the test. Are you ready?
Rất tốt! Bạn đã đậu phần thi tiếng Anh. Bây giờ chúng ta sẽ chuyển sang phần kiểm tra kiến thức công dân. Tôi sẽ hỏi bạn tối đa 10 câu hỏi. Bất cứ khi nào bạn đáp đúng 6 câu, khi đó bạn sẽ đậu. Bạn sẵn sàng chưa?
Yes, I am.
Có, tôi đã sẵn sàng.

What is one right or freedom from the First Amendment?*?
Kể ra một quyền hoặc sự tự do trong tu chính án đầu tiên? (Câu 6)
Speech.
Tự do ngôn luận.

Why does the flag have 50 stars?*.
Tại sao lá cờ có 50 ngôi sao? (Câu 97)
Because there are 50 states.
Bởi vì có 50 tiểu bang.

Name one war fought by the United States in the 1900s.*
Kể tên một cuộc chiến mà Mỹ đã tham gia trong những năm 1900? (Câu 78)
Vietnam War.
Chiến tranh Việt nam.

Who does a U.S. Senator represent?
Một Thượng nghị sĩ Mỹ đại diện cho ai? (Câu 24)
All people of the state.
Tất cả mọi người trong tiểu bang.

Name one state that borders Mexico?
Kể ra một tiểu bang giáp với Mexico? (Câu 93)
California.

What territory did the United States buy from France in 1803?
Thuộc địa nào được Mỹ mua lại từ Pháp năm 1803? (Câu 71)
Louisiana.

Excellent! Congratulations! You have passed the U.S. Citizenship Test!!! Please sign your name here.
Chúc mừng !!! Bạn đã thi đậu quốc tịch Mỹ!!! Xin ký tên vào đây.
Thank you very much.
Cám ơn bạn rất nhiều.

Leave a Reply